200+ Trắc nghiệm Thanh toán quốc tế (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thanh toán quốc tế đạt kết quả cao.

Câu 1: Loại hối phiếu mà không cần kí hậu là:

A. Hối phiếu đích danh

B. Hối phiếu theo lệnh

C. Hối phiếu xuất trình

Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là

A. Thanh toán ngay lập tức

B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH PH L/C yêu cầu thanh toán

C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn

Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi

A. Đúng

B. Sai

Câu 4. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt

A. Hối phiếu

B. Lệnh phiếu

C. Séc

D. Thẻ

Câu 5: Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

A. Irrevocable credit

B. Red clause credit

C. Revolving credit

D. Irrevocable transferable credit

Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn đk giao hàng:

A. FOB

B. FAS

C. CIF

D. CFR (C&F)

Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C không quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:

A. 7 ngày làm việc của NH

B. 7 ngày sau ngày giao hàng

C. 21 ngày sau ngày giao hàng

D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó

Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:

A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu

B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền

C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu

D. Tất cả các câu trên đều không chính xác

Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:

A. Đúng

B. Sai

Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:

A. Ngày “Clean on board” trên B/L

B. Ngày PH B/L

C. Tùy theo loại B/L sử dụng

Câu 11: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là

A. Đúng

B. Sai

Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trên yêu cầu nhờ thu nhận được từ người nhờ thu, là:

A. Đúng

B. Sai

Câu 13: Căn cứ xác định giao hàng từng fần trog vận tải biển

A. Số lượng con tầu, hành trình

B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ

C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ

D. Tất cả đều không chính xác

Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các đk và điều khoản của L/C là

A. Issuing bank

B. Applicant

C. Negotiating bank

D. Reimbursement bank

Câu 15: Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:

A. Đúng

B. Sai

Câu 16: Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng fần

A. Đúng

B. Sai

Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn, là

A. Đúng

B. Sai

Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là

A. Đúng

B. Sai

Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau

A. Đúng

B. Sai

Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của vận đơn đó, là

A. Đúng

B. Sai

Câu 21: Thời điểm NH phát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với sửa đổi thư tín dụng được xác định là:

A. Từ ngày PH sửa đổi L/C đó

B. 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày PH sửa đổi L/C đó

C. Tất cả đều không chính xác

Câu 22: Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng fần. NH PH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải, là:

A. Đúng

B. Sai

Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua NH:

A. Bill of Lading

B. Bill of Exchange

C. nvoice

D. C/O

Câu 24: 1 NH đã xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó:

A. Đúng

B. Sai

Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để

A. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH PH L/C

B. Nhà nhập khẩu hòan trả NH PH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng

C. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26: Rủi ro của NH phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau

A. Đúng

B. Sai

Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã PH L/C đó, là

A. Đúng

B. Sai

Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó, là:

A. Đúng

B. Sai

Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh toán là: 30 days after sight. Là NH PH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:

A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005

B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005

Câu 30: L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ được xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tời NH PH L/C để đòi tiền. Ngân hàng PH từ chối thanh toán, là:

A. Đúng

B. Sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác