Ca (Calcium) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Ca (Calcium) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Ca trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Canxi là kim loại kiềm thổ, cần thiết cho có con người và các loài sinh vật.
- Kí hiệu: Ca
- Cấu hình electron: [Ar] 4s2
- Số hiệu nguyên tử: 20
- Khối lượng nguyên tử: 40 g/mol
- Vị trí trong bảng tuần hoàn
+ Ô: số 20
+ Nhóm: IIA
+ Chu kì: 4
- Đồng vị: 40Ca, 42Ca, 43Ca, 44Ca, 45Ca, 46Ca, 47Ca, 48Ca
- Độ âm điện: 1,00
1. Tính chất vật lí:
- Canxi là kim loại kiềm thổ, màu trắng bạc, dẻo, khá cứng.
- Canxi có khối lượng riêng là 1,54 g/cm3; có nhiệt độ nóng chảy là 8420C và sôi ở 14955C.
2. Nhận biết
- Đốt cháy các hợp chất của Canxi, cho ngọn lửa màu đỏ - nâu.
- Canxi là chất khử mạnh:
Ca → Ca2+ + 2e
a. Tác dụng với phi kim
2 Ca + O2 → 2 CaO
Ca + H2 → CaH2 .
b. Tác dụng với axit
- Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
Ca + 2HCl→ CaCl2 + H2
- Với dung dịch HNO3:
Ca + 4HNO3 đặc → Ca(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
c. Tác dụng với nước
- Ở nhiệt độ thường, Ca khử nước mạnh.
Ca + 2H2O → CaOH)2 + H2
- Canxi có 6 đồng vị ổn định, hai trong chúng có nguồn gốc tự nhiên: đồng vị Ca40 và đồng vị phóng xạ Ca41 với chu kỳ bán rã = 103.000 năm. 97% của nguyên tố này là ở dạng Ca40.
- Điện phân nóng chảy muối canxi clorua.
- Canxi là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Thừa can xi có thể dẫn đến sỏi thận. Vitamin D là cần thiết để hấp thụ canxi. Các sản phẩm sữa chứa một lượng lớn canxi.
- Các ứng dụng khác còn có:
+ Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như uran, ziriconi hay thori.
+ Chất chống ôxi hóa, chống sulfua hóa hay chống cacbua hóa cho các loại hợp kim chứa hay không chứa sắt.
+ Một chất tạo thành trong các hợp kim của nhôm, beryli, đồng, chì hay magiê.
+ Nó được sử dụng trong sản xuất xi măng hay vữa xây sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
- calcium hydroxide: Ca(OH)2
- Calcium carbonate: CaCO3
- Calcium sulfate: CaSO4
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của CaO (Calcium oxide)
- Tính chất của CaCO3 (Calcium carbonate)
- Tính chất của CaSO4 (Calcium sulfate)
- Tính chất của Ca(OH)2 (Calcium hydroxide)
- Tính chất của Ca(HCO3)2 (Calcium hydrogen carbonate)
- Tính chất của CaHPO4 (Calcium hydrogen phosphate)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)