Phân tử khối của tơ visco (chính xác nhất)
Phân tử khối của tơ visco (công thức phân tử là: (C6H10O5)n) có phân tử khối là 162n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của tơ visco. Mời các bạn đón đọc.
1. Tơ visco là gì?
Tơ visco là tơ nhân tạo bán tổng hợp, được điều chế bằng cách xử lý cellulose tự nhiên (từ gỗ, tre, bông...) bằng NaOH và CS2, sau đó kéo sợi. Về bản chất thì tơ visco vẫn là cellulose nên có công thức phân tử là (C6H10O5)nvà có phân tử khối là 162n (với n là số mắt xích –C6H10O5–).
Công thức cấu tạo của tơ visco
2. Cách tính phân tử khối của tơ visco
Phân tử khối của tơ visco là 162n. Cách tính như sau:
Tơ visco có công thức phân tử là (C6H10O5)n nên có phân tử khối là:
(12.6 + 1.10 + 16.5).n = 162n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của tơ visco
Câu 1: Công thức phân tử của tơ visco là
A. C12H22O11.
B. (C6H12O6)n.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H10O5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Tơ visco có cấu trúc giống
A. cellulose
B. cao su thiên nhiên.
C. saccharose.
D. tơ olon.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Tơ visco có n mắt xích có phân tử khối là
A. 165n.
B. 106n.
C. 162n.
D. 236n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của tơ capron
- Phân tử khối của tơ cellulose acetate
- Phân tử khối của tơ enang
- Phân tử khối của tơ lapsan
- Phân tử khối của tơ nitron
- Phân tử khối của tơ olon
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)