Phân tử khối của Teflon (chính xác nhất)
Phân tử khối của Teflon hay poly (1,1,2,2-tetrafluoroethylene) (công thức phân tử là: (C2F4)n) có phân tử khối là 100n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Teflon. Mời các bạn đón đọc.
1. Teflon là gì?
- Teflon (còn được gọi là poly (1,1,2,2-tetrafluoroethylene)) là một hợp chất hữu cơ thuộc loại polymer tổng hợp có công thức phân tử là (C2F4)n (với n là số mắt xích).
- Teflon được sử dụng rộng rãi vào nhiều ngành công nghiệp: công nghiệp đông lạnh, công nghiệp hoá học, công nghiệp điện, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp y dược,...
- Teflon có phân tử khối M = 100n.
- Công thức cấu tạo của teflon:
2. Cách tính phân tử khối của teflon
- Phân tử khối của teflon: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của teflon:
= n.(2.MC + 4.MF) = n.(2.12 + 4.19) = 100n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của teflon là
A. (C2F4)n.
B. (C2Cl4)n.
C. (CF2Cl2)n.
D. (CF4)n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Teflon thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. alkane.
B. polymer tổng hợp.
C. carbonyl.
D. polymer tự nhiên.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Teflon có n mắt xích có phân tử khối là
A. 95n.
B. 166n.
C. 100n.
D. 50n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của CH3Cl
- Phân tử khối của C2H4Br2
- Phân tử khối của Chloroform
- Phân tử khối của Chloroprene
- Phân tử khối của 1-bromo-1,2-diphenylethane
- Phân tử khối của 1,1-dibromoethane
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)