Phân tử khối của NO (chính xác nhất)
Phân tử khối của NO hay Nitric oxide hay nitrogen monoxide (công thức phân tử là: NO) có phân tử khối là 30. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của NO. Mời các bạn đón đọc.
1. Nitric oxide là gì?
- Nitric oxide (hay còn gọi là nitrogen monoxide) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NO.
- Nitric oxide là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị oxygen oxy hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitrogen dioxide (NO2) là chất khí màu nâu đỏ. NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vực sấm sét nóng đến hơn 2000 °C. Nitrogen và oxygen kết hợp với nhau tạo nên nitric oxide.
- Nitric oxide là oxide acid và có phân tử khối M = 30.
2. Cách tính phân tử khối của NO
- Phân tử khối của NO: Kí hiệu là MNO
- Cách tính phân tử khối của NO:
MNO = MN + MO = 14 + 16 = 30.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của nitric oxide là
A. N2O.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Nitric oxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Nitric oxide có phân tử khối là
A. 30.
B. 32.
C. 28.
D. 44.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của N2
- Phân tử khối của N2O
- Phân tử khối của NO2
- Phân tử khối của N2O5
- Phân tử khối của NH3
- Phân tử khối của NH4NO3
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)