Phân tử khối của Na2B4O7.10H2O (chính xác nhất)
Phân tử khối của Na2B4O7.10H2O hay Borax decahydrate (công thức phân tử là: Na2B4O7.10H2O) có phân tử khối là 382. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Na2B4O7.10H2O. Mời các bạn đón đọc.
1. Na2B4O7.10H2O là gì?
- Na2B4O7.10H2O là hợp chất vô cơ có tên gọi là Borax decahydrate (hay borax hay hàn the).
- Na2B4O7.10H2O là một chất rắn kết tinh màu trắng, mềm, nhiều cạnh, có vị ngọt mặn dễ dàng hòa tan trong nước nhưng không tan trong cồn 90 độ và có phân tử khối M = 382.
Na2B4O7.10H2O – Tinh thể borax
2. Cách tính phân tử khối của Na2B4O7.10H2O
- Phân tử khối của Na2B4O7.10H2O: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Na2B4O7.10H2O:
= 2. MNa + 4. MB + 17. MO + 10.2.MH
= 2.23 + 4.11 + 17.16 + 10. 2. 1= 382.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của Borax decahydrate là
A. Na2BO7.10H2O
B. N2B4O7. 10H2O
C. Na2B4O7. 10H2O
D. Na2Br4O7. 10H2O
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Borax decahydrate còn được gọi với tên là
A. Đá vôi.
B. Hàn the.
C. Thạch cao.
D. Giấm ăn.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Borax decahydrate có phân tử khối là
A. 382.
B. 117.
C. 239.
D. 202.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Na2O
- Phân tử khối của Na2SO4
- Phân tử khối của Na2CO3
- Phân tử khối của Na2SO3
- Phân tử khối của NaI
- Phân tử khối của NaF
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)