Phân tử khối của Methyl methacrylate (chính xác nhất)
Phân tử khối của Methyl methacrylate (công thức phân tử là: C5H8O2) có phân tử khối là 100. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Methyl methacrylate. Mời các bạn đón đọc.
1. Methyl methacrylate là gì?
Methyl methacrylate là một ester của metacrylic acid có công thức là CH2 = C(CH3)COOCH3. Methyl methacrylate có phân tử khối là 100.
Công thức cấu tạo của Methyl methacrylate:
2. Cách tính phân tử khối của methyl methacrylate
Phân tử khối của methyl methacrylate là 100. Cách tính như sau:
Cách 1: Methyl methacrylate có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3 nên có phân tử khối là: 12 + 1.2 + 12 + 12 + 1.3 + 12 + 16.2 + 12 + 1.3 = 100.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của methyl methacrylate là: C5H8O2 từ đó xác định phân tử khối của methyl methacrylate là:
12.5 + 1.8 + 16.2 = 100.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của methyl methacrylate
Câu 1: Công thức phân tử của methyl methacrylate là
A. C4H8O2.
B. C5H8O2.
C. C5H8O.
D. C5H6O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Methyl methacrylate có công thức là
A. CH2 = C(CH3)COOCH3.
B. CH2 = C(CH3)COOH.
C. CH2 = C(CH2)COOCH3.
D. CH3COOCH = CH2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Methyl methacrylate có phân tử khối là
A. 110.
B. 90.
C. 100.
D. 120.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Methyl acetate
- Phân tử khối của Methyl acrylate
- Phân tử khối của Methyl salicylate
- Phân tử khối của Ethyl formate
- Phân tử khối của Ethyl acetate
- Phân tử khối của Ethyl propionate
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)