Phân tử khối của Methionine (chính xác nhất)
Phân tử khối của Methionine (công thức phân tử là: CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH) có phân tử khối là 149. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Methionine. Mời các bạn đón đọc.
1. Methionine là gì?
Methionine là một amino acid có công thức là CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Methionine có phân tử khối là 149.
Công thức cấu tạo của Methionine:
2. Cách tính phân tử khối của Methionine
Phân tử khối của Methionine là 149. Cách tính như sau:
Cách 1: Methionine có công thức cấu tạo: CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH nên có phân tử khối là:
12 + 1.3 + 32 + 12 + 1.2 + 12 + 1.2 + 12 + 1 + 14 + 1.2 + 12 + 16.2 + 1 = 149.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH xác định được công thức phân tử của methionine là: C5H11NO2S từ đó xác định phân tử khối của Methionine là: 12.5 + 1.11 + 14 + 16.2 + 32 = 149.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của Methionine
Câu 1: Công thức phân tử của methionine là
A. C5H11NO2S.
B. C6H11NO2S.
C. C5H10N2O2S.
D. C6H10N2O2S.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Methionine có công thức là
A. HO–CH₂–CH(NH₂)–COOH.
B. CH₃–S–CH(NH₂)–COOH.
C. CH₃–S–CH₂–CH₂–CH(NH₂)–COOH.
D. CH₃–CH₂–S–CH₂–CH(NH₂)–COOH.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Methionine có phân tử khối là
A. 167.
B. 149.
C. 147.
D. 170.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Serine
- Phân tử khối của Threonine
- Phân tử khối của Arginine
- Phân tử khối của Proline
- Phân tử khối của Insulin
- Phân tử khối của Nicotine
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)