Phân tử khối của Ethyl isovalerate (chính xác nhất)

Phân tử khối của Ethyl isovalerate (công thức phân tử là: C6H12O2) có phân tử khối là 116. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Ethyl isovalerate. Mời các bạn đón đọc.

1. Ethyl isovalerate là gì?

Ethyl isovalerate là một ester của isovaleric acid có công thức là H3CCH(CH3)COOC2H5. Ethyl isovalerate có phân tử khối là 116.

Công thức cấu tạo của Ethyl isovalerate:

Phân tử khối của Ethyl isovalerate (chính xác nhất) (ảnh 1)

2. Cách tính phân tử khối của ethyl isovalerate

Phân tử khối của ethyl isovalerate là 116. Cách tính như sau:

Cách 1: Ethyl isovalerate có công thức cấu tạo: H3CCH(CH3)COOC2H5 nên có phân tử khối là:

1.3 + 12 + 12 + 1 + 12 + 1.3 + 12 + 16.2 + 12.2 + 1.5 = 116.

Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của ethyl isovalerate là: C6H12O2 từ đó xác định phân tử khối của ethyl isovalerate là:

12.6 + 1.12 + 16.2 = 116.

3. Phân tử khối là gì?

- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.

- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

Ví dụ:

Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.

4. Bài tập minh họa phân tử khối của ethyl isovalerate

Câu 1: Công thức phân tử của ethyl isovalerate là

A. C5H10O.

B. C5H12O2.

C. C6H12O.

D. C6H12O2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 2: Ethyl isovalerate có công thức là

A. H3CCH(CH3)COOC2H3.

B. H3CCH(CH3)COOC2H5.

C. H3CCH(CH3)COOCH3.

D. H3CCH2COOC2H5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Câu 3: Ethyl isovalerate có phân tử khối là

A. 88.

B. 96.

C. 106.

D. 116.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học