Phân tử khối của cao su thiên nhiên (chính xác nhất)
Phân tử khối của cao su thiên nhiên (công thức phân tử là: (C5H8)n) có phân tử khối là 68n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của cao su thiên nhiên. Mời các bạn đón đọc.
1. Cao su thiên nhiên là gì?
Cao su thiên nhiên là một loại polymer tự nhiên và là polymer của isoprene có công thức tổng quát là [–CH2–C(CH3)=CH–CH2]ₙ.Cao su thiên nhiên có phân tử khối là 68n (n là số mắt xích).
Công thức cấu tạo của Cao su thiên nhiên:
2. Cách tính phân tử khối của cao su thiên nhiên
Phân tử khối của cao su thiên nhiên là 68n. Cách tính như sau:
Cách 1: Cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo: [–CH2–C(CH3)=CH–CH2]ₙ nên có phân tử khối là:
(12 + 1.2 + 12 + 12 + 1.3 + 12 + 1 + 12 + 1.2).n = 68n.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo [–CH2–C(CH3)=CH–CH2]ₙ xác định được công thức phân tử của cao su thiên nhiên là: (C5H8)n từ đó xác định phân tử khối của cao su thiên nhiên là: (12.5 + 1.8).n = 68n.
3. phân tử khối là gì?
- phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của cao su thiên nhiên
Câu 1: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C5H6)n.
B. (C5H8)n.
C. (C4H5)n.
D. (C6H5)n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Cao su thiên nhiên có công thức là
A. (CH2=CH-CH=CH2)n.
B. (CH3-CH=CH-CH3)n.
C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2=CH-CH2-CH2-)n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Cao su thiên nhiên có n mắt xích có phân tử khối là
A. 83,5n.
B. 54n.
C. 68n.
D. 65n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của cao su chloroprene
- Phân tử khối của HDPE
- Phân tử khối của LDPE
- Phân tử khối của nylon-6
- Phân tử khối của nylon-7
- Phân tử khối của nylon-6,6
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)