Phân tử khối của Ca(H2PO4)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Ca(H2PO4)2 hay Monocalcium phosphate (công thức phân tử là: Ca(H2PO4)2) có phân tử khối là 234. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Ca(H2PO4)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Monocalcium phosphate là gì?
- Monocalcium phosphate (thường được gọi là supe lân, supe phophat ngoài ra còn gọi là calcium dihydrophosphate) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Ca(H2PO4)2.
- Monocalcium phosphate thường được tìm thấy dưới dạng hydrate ("MCP" hoặc "MCP-M"), Ca(H2PO4)2.H2O. Cả hai loại muối này đều là chất rắn không màu. Chúng được sử dụng chủ yếu làm phân bón superphosphat và cũng là chất tạo men phổ biến.
- Monocalcium phosphate là một muối có phân tử khối M = 234.
Ca(H2PO4)2 – monocalcium phosphate
2. Cách tính phân tử khối của Ca(H2PO4)2
- Phân tử khối của Ca(H2PO4)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Ca(H2PO4)2:
= MCa + 2.(2.MH + MP + 4.MO) = 40 + 2.(2.1 + 1.31 + 4.16) = 234.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của monocalcium phosphate là
A. Ca3(PO4)2.
B. CaH2PO4.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 2: Monocalcium phosphate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Monocalcium phosphate có phân tử khối là
A. 172.
B. 242.
C. 135.
D. 234.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của CaSO3
- Phân tử khối của Ca(HCO3)2
- Phân tử khối của Ca(HSO4)2
- Phân tử khối của Vôi sống
- Phân tử khối của Đá vôi
- Phân tử khối của Thạch cao sống
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)