Phân tử khối của CaCO3 (chính xác nhất)
Phân tử khối của CaCO3 hay Calcium carbonate (công thức phân tử là: CaCO3) có phân tử khối là 100. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của CaCO3. Mời các bạn đón đọc.
1. Calcium carbonate là gì?
- Calcium carbonate (còn gọi là canxi cacbonat, thường gặp trong tự nhiên dưới dạng đá vôi, đá phấn, đá cẩm thạch…) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là CaCO3.
- Calcium carbonate là một muối của carbonic acid (H2CO3) với ion calcium Ca²⁺.
Trong tự nhiên, nó là thành phần chính của vỏ sò, san hô, và nhiều loại đá trầm tích.
- Calcium carbonate có phân tử khối M = 100.
CaCO3– calcium carbonate dạng mịn dùng trong mỹ phẩm
2. Cách tính phân tử khối của CaCO3
- Phân tử khối của CaCO3: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của CaCO3:
= MCa + MC+ 3.MO = 40 + 12 + 3.16 = 100.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của calcium carbonate là
A. CaCO3.
B. Ca(CO)2.
C. CaO.
D. Ca2CO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Calcium carbonate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Calcium carbonate có phân tử khối là
A. 60.
B. 80.
C. 70.
D. 100.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ca3(PO4)2
- Phân tử khối của CaSO4
- Phân tử khối của CaCl2
- Phân tử khối của CaSO4.2H2O
- Phân tử khối của CaC2
- Phân tử khối của CaO
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)