Phân tử khối của C4H8O2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của C4H8O2 (công thức phân tử là: C4H8O2) có phân tử khối là 88. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của C4H8O2. Mời các bạn đón đọc.
1. C4H8O2 là gì?
- C4H8O2 là công thức phân tử của dẫn xuất hydrocarbon. C4H8O2 có các đồng phân phổ biến là carboxylic acid (butanoic acid: CH3CH2CH2COOH; isobutyric acid: (CH3)2CHCOOH) và ester (methyl propanoate: CH3CH2COOCH3; ethyl acetate: CH3COOCH2CH3; propyl formate: HCOOCH2CH2CH3; isopropyl formate: HCOOCH(CH3)2).
- C4H8O có phân tử khối M = 88.
2. Cách tính phân tử khối của C4H8O2
- Phân tử khối của C4H8O2 là 88. Cách tính phân tử khối của C4H8O2 như sau:
= 4.MC + 8.MH + 2.MO = 4.12 + 8.1 + 2.16 = 88.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: C4H8O2 có hai loại đồng phân phổ biến là
A. Carboxylic acid và aldehyde.
B. Ester và aldehyde.
C. Carboxylic acid và ester.
D. Ester và ketone.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Chất nào sau đây là đồng phân của butanoic acid?
A. Isobutyric acid.
B. Propanoic acid.
C. Ethyl formate.
D. Methyl acetate.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Hợp chất có công thức phân tử C4H8O2 có phân tử khối là
A. 88.
B. 46.
C. 32.
D. 60.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của C3H8O
- Phân tử khối của C5H10O2
- Phân tử khối của C6H5ONa
- Phân tử khối của C6H12O6
- Phân tử khối của C12H22O11
- Phân tử khối của CH3CHO
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)