Phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (chính xác nhất)
Phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid hay 2,4-D (công thức phân tử là: C8H6Cl2O3) có phân tử khối là 221. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid. Mời các bạn đón đọc.
1. 2,4-dichlorophenoxyacetic acid là gì?
- 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (viết tắt là 2,4-D) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm dẫn xuất của hydrocarbon có công thức phân tử là C8H6Cl2O3.
- 2,4-dichlorophenoxyacetic acid được sử dụng làm chất diệt cỏ, chất kích thích sinh trưởng thực vật.
- 2,4-dichlorophenoxyacetic acid có phân tử khối M = 221.
- Công thức cấu tạo của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid:
2. Cách tính phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid
- Phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid:
= 8.MC + 6.MH + 2.MCl + 3.MO = 8.12 + 6.1 + 2.35,5 + 3.16 = 221
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của 2,4-dichlorophenoxyacetic acid là
A. C7H6Cl2O3.
B. C8H8ClO2.
C. C8H6Cl2O3.
D. C9H6Cl2O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: 2,4-dichlorophenoxyacetic acid thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. alkane.
B. dẫn xuất hydrocarbon.
C. arene.
D. alkyne.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: 2,4-dichlorophenoxyacetic acid có phân tử khối là
A. 221.
B. 220.
C. 223.
D. 219.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Dioxin
- Phân tử khối của CH4
- Phân tử khối của C2H6
- Phân tử khối của C3H8
- Phân tử khối của C4H10
- Phân tử khối của Khí metan (methane)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)