Phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline (chính xác nhất)
Phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline (công thức phân tử là: C6H2Br3NH2) có phân tử khối là 330. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline . Mời các bạn đón đọc.
1. 2,4,6-Tribromoaniline là gì?
2,4,6-Tribromoaniline là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm amine, trong đó ba nguyên tử bromine (Br) thay thế ba nguyên tử hydrogen (H) ở vị trí 2, 4, và 6 của vòng benzene trong phân tử aniline (C6H5NH2). 2,4,6-Tribromoaniline có công thức C6H2Br3NH2 và có phân tử khối là 330.
Công thức cấu tạo của 2,4,6-Tribromoaniline:
2. Cách tính phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline
Phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline là 330. Cách tính như sau:
Cách 1: 2,4,6-Tribromoaniline có công thức là: C6H2Br3NH2 nên có phân tử khối là:
12.6 + 1.3 + 80.3 + 14.1 + 1.2 = 330.
Cách 2: Từ công thức C6H2Br3NH2 xác định được công thức phân tử của 2,4,6-Tribromoaniline là C6H4Br3N từ đó xác định phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline là: 12.6 + 1.4 + 80.3 + 14.1 = 330.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của 2,4,6-Tribromoaniline
Câu 1: Công thức phân tử của 2,4,6-Tribromoaniline là
A. C6H4Br3N.
B. C6H2Br3N.
C. C6H5Br3N.
D. C7H5Br3N.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: 2,4,6-Tribromoaniline có công thức là
A. C6H4Br3NH2.
B. C6H2Br3NH2.
C. C6H5Br3NH2.
D. C7H5Br3NH2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: 2,4,6-Tribromoaniline có phân tử khối là
A. 329.
B. 300.
C. 298.
D. 330.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Methylphenidate hydrochloride
- Phân tử khối của Hexamethylenediamine
- Phân tử khối của Glycine
- Phân tử khối của Alanine
- Phân tử khối của Lysine
- Phân tử khối của Glutamic acid
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)