Nguyên tử khối của Rb (rubidi; rubidium)

Nguyên tử khối của Rb (rubidi hay rubidium) là 85. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Rb qua công thức, các đồng vị của Rb cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Rb. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Rb

Nguyên tử khối của Rb là 85.

Trong tự nhiên, Rb chỉ có hai đồng vị bền là rubidium – 85 (R3785b) chiếm 72,168%; rubidium – 87 (R3787b ) chiếm 27,835%. Nên nguyên tử khối trung bình của rubidium được tính như sau:

A¯Rb=85.72,168+87.27,835100=85,55925

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Rb

- Đồng vị ổn định nhất của Rubidium là R3785b

- Đồng vị không ổn định của Rubidium là R3787b

- Hai đồng vị ổn định nhất của Rubidium được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Rubidium (rubidi – Rb) (Z = 37)

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

85Rb

72,168%

Bền




87Rb

27,835%

4,88,1010 năm

β-

0,283

87Sr

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Rb

Hợp chất

Phân tử khối

RbH (rubidium hydride)

86

Rb2O (rubidium oxide)

186

RbF (rubidium fluoride)

104

RbCl (rubidium chloride)

120,5

RbBr (rubidium bromide)

165

RbI (rubidium iodide)

212

RbOH (rubidium hydroxide)

102

Rb2CO(rubidium carbonate)

230

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học