Methylphenidate hydrochloride C14H19NO2.HCl là gì
Methylphenidate hydrochloride (C14H19NO2.HCl) là một muối hydrochloride có ứng dụng trong y học. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về methylphenidate hydrochloride. Mời các bạn đón đọc:
1. Methylphenidate hydrochloride C14H19NO2.HCl là gì?
- Methylphenidate hydrochloride là một muối hydrochloride có công thức là C14H19NO2.HCl. Methylphenidate hydrochloride có phân tử khối là 269,5.
- Công thức cấu tạo của Methylphenidate hydrochloride:
- Phân tử methylphenidate hydrochloride có chứa nhóm chức ester nên có các tính chất đặc trưng của ester như phản ứng thủy phân trong môi trường acid và môi trường base. Ngoài ra, methylphenidate hydrochloride còn có thể tham gia phản ứng phản ứng cộng, phản ứng thế ở vòng benzene...
2. Điều chế methylphenidate hydrochloride C14H19NO2.HCl
Điều chế methylphenidate hydrochloride theo sơ đồ sau:
3. Ứng dụng của methylphenidate hydrochloride C14H19NO2.HCl
Methylphenidate hydrochloride là chất kích thích hệ thần kinh trung ương được sử dụng phổ biến nhất trong điều trị rối loạn tăng động giảm chú ý và chứng ngủ rũ.
4. Bài tập minh họa
Câu 1. Methylphenidate hydrochloride được sử dụng làm
A. thuốc điều trị rối loạn tiêu hóa.
B. phân bón hóa học.
C. thuốc điều trị rối loạn tăng động giảm chú ý.
D. thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Công thức phân tử của methylphenidate hydrochloride là
A. C14H19NO2.
B. C14H19NO2.HCl.
C. C13H18NO2.HCl.
D. C15H22NO3.HCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3. Methylphenidate hydrochloride có phân tử khối là
A. 268,5.
B. 270.
C. 173,5.
D. 269,5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Trimethylamine (CH3)3N là gì
- 2,4,6-tribromoaniline C6H2Br3NH2 là gì
- Hexamethylenediamine H2N(CH2)6NH2 là gì
- Monosodium glutamate HOOC(CH2)2CH(NH2)COONa là gì
- p-aminophenol H2NC6H4OH là gì
- Aminocaproic acid H2N(CH2)5COOH là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)