[Năm 2023] Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án



Phần dưới đây liệt kê Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm học 2023 - 2024 chọn lọc, có đáp án. Bộ đề thi gồm các đề thi giữa học kì 1, đề thi học kì 1 biên soạn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về cách đánh giá năng lực học sinh mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8 Học kì 1.

Lưu trữ: Bộ Đề thi Toán 8 theo chương




Bài 1 (6 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x

b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3

c) a3 – b3 + 2b – 2a

d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)

Bài 2 (4 điểm): Tìm x, biết: x2 + 4x + 3 = 0

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 + 2xy + y2– 4) = x[(x+y)2-4]

= x(x + y + 2)(x + y – 2)

b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3 = (8a3 – b3 ) + (4a2b - 2ab2 )

= (2a – b)(4a2 + 2ab + b2) + 2ab(2a – b)

= (2a – b)( 4a2 + 2ab + b2 + 2ab) = (2a – b)(2a + b)2

c) a3 – b3 + 2b – 2a = (a – b)(a2 + ab + b2) – 2(a – b)

=(a – b)( a2 + ab + b2 – 2)

d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)

= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2) – 2a(2a – 3b)(2a + 3b)

= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2 – 4a2 – 6ab) = 9b2(2a – 3b)

Bài 2

Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:

a) 2x2(3x2 – 5x + 1) = ……… – 10x3 + 2x2

b) (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + ………

c) (3x + y)(3x – y) = ……… - y2

d) 4x2 – 4x + 1 = (………– 1)2

Câu 2: Phân tích x3 – y3, ta được kết quả:

A. (x + y)(x – y)2

B. (x – y)(x2 + xy + y2)

C. (x + y)(x2 – xy + y2)

D. (x – y)(x2 + 2xy + y2)

Câu 3: Rút gọn biểu thức: (3x – 5)(2x + 11) – (2x + 3)(3x + 7) ta được kết quả:

A. x + 1       B. x – 1

C. –76       D. 2x + 1

Câu 4: Chọn câu sai:

A. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2

B. (x - (1/2))2 = x2 – x + 1/4

C. x2 – 3y2 = (x + 3y)(x – 3y)

D. 1 – 9x2 = (1 – 3x)(1 + 3x)

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 4x + 5 là:

A. Min A = 1       B. Min A = 5

C. Min A = 4       D. Min A = 2

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) –4x(5x2 – 2xy + y2)

b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)

c) (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3)

Bài 2: (2 điểm)

a)Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2

b) Tìm x, biết:

(x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = 2

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x3 – 6x2 + 3x

b) 2xy + z + 2x + yz

c) x4 – y4

d) 3x2 – 4x – 7

Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng 2110 – 1 chia hết cho 200

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: a) 6x4       b) y3       c)9x2      d) 2x

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) –4x(5x2 – 2xy + y2)

= -20x3 + 8x2y - 4xy2

b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)

= 8x3 - 4x2 - 4x - 2x2 + x + 1

= 8x3 - 6x2 - 3x + 1

Bộ Đề thi Toán 8

Vậy (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3) = 3x2 – 8x + 4

Bài 2:

a) Bộ Đề thi Toán 8

A(x) chia hết cho B(x) khi m + 6 = 0 ⇒ m= -6

b) (x – 4). (x2 + 4x + 16) – x. (x2 - 6) = 2

⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – (x3 - 6x ) – 2= 0

⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – x3 + 6x – 2= 0

⇔ 6x – 66 =0

⇔ 6x = 66

⇔ x = 66 : 6

⇔ x = 11

Vậy x = 11

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2

b) 2xy + z + 2x + yz

= (2xy + 2x) + (z + yz)

= 2x(y + 1) + z(1 + y)

= (y + 1)(2x + z)

Bộ Đề thi Toán 8

Bài 4: (1 điểm)

* Áp dụng hằng đẳng thức:

Bộ Đề thi Toán 8

Thay vào (*) ta được:

2110 - 1 = 20.10.A = 200A

Suy ra: 2110 - 1 chia hết cho 200.

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học