Top 30 Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 có đáp án



Trọn bộ 30 đề thi Giữa kì 1 Toán 8 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.

Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CD

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 8 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2xy.                 B. 3x + 2y.

C. 4(x - y).            D. 23xy2.

Câu 2. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có

A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.

B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.

C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.

D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.

Câu 3. Cho các biểu thức sau:

5+y21x; 89x2y2x3;    12x2y;    22x3+13x3y4x4z+x2; 15+1z.

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

A. 2.                       B. 3.

C. 4.                       D. 5.

Câu 4. Bậc của đa thức 45x7y2+23x2y5xy4

A. 9.                       B. 7.

C. 5.                        D. 3.

Câu 5. Nhân hai đơn thức 5x4y2z15x3yz2 ta được kết quả là

A. x12y2z2.                       B. 25x7y3z3.

C. x7y3z3.                       D. x7y3z3.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABA+B=A2+2AB+B2.

B. ABA+B=A2B2.

C. ABA+B=A2+B2.

D. ABA+B=A22AB+B2.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. x+y2=x2+2xy+y2.

B. x+y3=x3+3x2y+3xy2+y3.

C. x3y3=xyx2+xy+y2.

D. xy3=x3y3.

Câu 8. Khai triển biểu thức 19x2164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. x9y64x9+y64.

B. x3y4x3+y4.

C. x9y8x9+y8.

D. x3y8x3+y8.

Câu 9. Thu gọn đa thức 2x4y4y5+5x4y7y5+x2y22x4y ta được kết quả là

A. 5x4y11y5+x2y2.

B. 5x4y+11y5+x2y2.

C. 9x4y11y5+x2y2.

D. 5x4y11y5+x2y2.

Câu 10. Kết quả của tích 4a3b3abb+14 bằng

A. 12a4b24a3b2+4a3b.

B. 12a4b2+4a3b2+a3b.

C. 12a3b2+4a3b2+4a3b.

D. 12a4b24a3b2+a3b.

Câu 11. Để biểu thức x3+6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là

A. 8.                      B. 4.

C. 6.                      D. 16.

Câu 12. Phân tích đa thức 5x24x+10xy8y thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)(5x - 4).                    B. (5x + 4)(x - 2y).

C. (5x - 4)(x - 2y).                    D. (5x - 2y)(x + 4y).

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

a) Tính tổng của hai đa thức P = x2y+2x3xy2+5 và Q = x3+xy22x2y6.

b) Tìm đa thức N biết 2x3y3x2z+1 + N = x3y2x2z4.

Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3xy222+xy22;

b) xyx2+xy+y2x+yx2xy+y2;

c) x33+2x3.

Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: 

xyx4+x3y+x2y2+xy3+y4=x5y5.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A = 4x2x+1+2x42+x+12 tại x = 12.

b) B = x9x7x6x5+x4+x3+x21 tại x = 1.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = 4x9y2n+10x10y5z2 và đơn thức B = 2x3ny4. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. 

-----HẾT-----




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 (sách cũ)


bo-de-thi-toan-lop-8.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học