200+ Trắc nghiệm Nhập môn kế toán (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nhập môn kế toán đạt kết quả cao.

Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái phiếu, (ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu

A. (i)

B. (i), (ii) và (iii)

C. (ii)

D. (i) và (ii)

Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời

A. Phát hành trái phiếu

B. Hợp đồng mua lại

C. Vay tiền từ ngân hàng trung ương

D. Vốn vay liên ngân hàng

Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

A. Giảm; tăng

B. Giảm; giảm

C. Tăng; tăng

D. Tăng; giảm

Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc cùng kỳ hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ .

A. Thấp; tăng trưởng

B. Cao; suy thoái

C. Cao; tăng trưởng

D. Thấp; suy thoái

Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn.

A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn

B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn

C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn

D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường khó để dự đoán hơn

Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu?

A. $464

B. $361

C. $170

D. $179

Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát ngân hàng trung ương có thể:?

A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay

B. Giảm lãi suất chiết khấu

C. Tăng cường dự trữ bắt buộc

D. Mua chứng khoán trên thị trường mở

Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân hàng thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian; (ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian; (iii) Là trung tâm thanh toán cho các hệ thống ngân hàng.

A. (i) và (ii)

B. (ii) và (iii)

C. (i), (ii) và (iii)

D. (i)

Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao nhất:

A. Hợp đồng mua lại

B. Thương phiếu

C. Tín phiếu kho bạc

D. Chấp phiếu

Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:

A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy động

B. Làm cho tài sản tăng lên

C. Làm cho tài sản sinh lời

D. Biến đổi tài sản thành nợ

Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền truy đòi còn lại của cổ đông

A. Đúng

B. Sai

Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi ro hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là:

A. Công ty chứng khoán

B. Công ty môi giới

C. Công ty tài chính

D. Công ty bảo hiểm

Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn điển hình:

A. Đúng

B. Sai

Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ trong cấu trúc vốn của công ty:

A. Sai

B. Đúng

Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu:

A. +4

B. -4

C. 1

D. -1

Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30, lợi nhuận của NĐT sẽ là:

A. $60

B. -$6

C. -$2

D. $2

Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua thương phiếu với giá bn?

A. $97.000

B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi

C. $98.000

D. $99.000

Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn?

A. 10%

B. 5.9%

C. 20%

D. 33.3%

Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là:

A. Quỹ thành viên

B. Quỹ đóng

C. Quỹ mở

D. Quỹ đại chúng

Câu 20: Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____.

A. cao; cao; cao

B. thấp; thấp; cao

C. cao; thấp; thấp

D. thấp; cao; thấp

Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao nhất?

A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000

B. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500

C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000

D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500

Câu 22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:

A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương

B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ

C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng

D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác

Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với thời hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu?

A. 10%

B. 2,5%

C. 10,26%

D. 0,26%

Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp gọi là:

A. cho vay cho thuê trực tiếp

B. cho vay vốn lưu động

C. khoản vay tuần hoàn

D. khoản vay cố định

Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột ngột nhưng không biết là chính xác khi nào

A. hạn mức tín dụng không chính thức

B. vay vốn lưu động

C. cho thuê trực tiếp

D. cho vay có kỳ hạn

Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính? A. phát hành thương phiếu

B. tiền gửi tiết kiệm

C. khoản vay ngân hàng

D. trái phiếu

Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau

A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao

B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao

C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ

D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất coupon

Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:

A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%

B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%

C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%

D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13%

Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư: A. Mua quyền chọn bán

B. Mua quyền chọn mua

C. Bán quyền chọn mua

D. Bán quyền chọn bán

Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK; (ii) Lệnh MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL

A. (i) và (iii)

B. (i) và (iv)

C. (ii) và (iii)

D. (ii) và (iv)

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác