Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Với đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 101)

PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1:  Hàm số bậc hai y=3x25x2 có các hệ số là

A. a=3;b=5;c=2

B. a=3;b=5;c=2

C. a=2;b=5;c=3

D. a=3;b=5;c=2

Câu 2: Parabol (P): y=x24x3 có trục đối xứng là đường thẳng

A. x = - 4

B. x = - 2

C. x = 2

D. x = 4

Câu 3: Parabol (P): y=x24x3 có tọa độ đỉnh là

A. I(2; - 7)

B. I(-2; 9)

C. I(4; - 3)

D. I(-4; 29)Câu 4: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

A. y0,xR

B. y>0,xR

C. y<0,xR

D. y0,xR

Câu 5: Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như sau, và α là một số thực lớn hơn 3.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

A. f(α)<0

B. f(α)=0

C. f(α)>0

D. f(α)0                                         

Câu 6: Cho đường thẳng d:2xy3=0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d?

A. n=2;1

B. n=1;2

C. n=2;3

D. n=2;1

Câu 7: Cho đường thẳng Δ:x=3+ty=23t. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của Δ?

A. u=3;2

B. u=1;3

C. u=3;1

D. u=2;3

Câu 8: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:2xy3=0 và d2:x+2y3=0

A. song song với nhau.

B. trùng nhau.

C. cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. cắt nhau và vuông góc.

Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng Δ:x2y+3=0?

A. (-1; 2)

B. (1; - 2)

C. (-2; 1)

D. (1; 2) 

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x12+y+22=0

B. x12+y+22=3

C. x12y+22=3

D. x12+3y+22=3

Câu 11: Cho đường tròn (C):x+12+y22=16, tâm I có tọa độ là

A. I(-1; 2)

B. I(1; - 2)

C. I(-2; 1)

D. I(1; 2)

Câu 12: Lập phương trình đường tròn biết tâm I(2; - 1) và bán kính R = 5

A. x+22+y12=5

B. x+22+y12=25

C. x22+y+12=5

D. x22+y+12=25

Câu 13: Trong các hình sau đây, đâu là hình ảnh của đường Elip ?

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 14: Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình của đường hypebol ?

A. x216+y225=1

B. x216y225=1

C. x2+y2=1

D. y2=10x

Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường parabol ?

A. x216+y225=1

B. x216y225=1

C. x2+y2=1

D. y2=10x

Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 9 người ngồi vào một dãy ghế dài có 9 chỗ ?

A. 3.628.800

B. 362.880

C. 403.200

D. 40.320

Câu 17: Tính giá trị của A104 ta được kết quả nào sau đây ?

A. 3.628.800

B. 5040

C. 210

D. 24

Câu 18: Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba chiếc quần khác màu và bốn chiếc áo khác màu như sau

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?

A. 12

B. 7

C. 4

D. 3

Câu 19: Cho E  là một biến cố. Xác suất của biến cố E¯ liên hệ với xác suất của E bởi công thức nào sau đây ?

A. PE¯=1+PE

B. PE¯=1PE

C. PE¯+PE=0

D. PE¯=PE

Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Hãy mô tả không gian mẫu.

A. Ω=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10.

B. Ω=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.

C. Ω=1;2;3;4;5;6;7;8;9;10.

D. Ω=1;2;3;4;5;6;7;8;9.

Câu 21: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt 2 chấm là

A. 12

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 22: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω. và E là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. PE=1PE¯

B. PE=n(E)n(Ω)

C. PE¯=nEnΩ

D. 0PE¯1

Câu 23: Cho tập S=2;3;4;5;6;7;8, chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để chọn được số lẻ là

A. 37

B. 47

C. 57

D. 67

Câu 24: Tung con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi biến cố A: “Số chấm xuất hiện cả hai lần giống nhau”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là

A. n(A)=6

B. n(A)=12

C. n(A)=36

D. n(A)=64

Câu 25: Lớp 10B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ, đầu giờ giáo viên gọi một bạn lên kiểm tra bài cũ. Tính xác suất để bạn được gọi là nam.

A. 1520

B. 1535

C. 2035

D. 3535 

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 26 (1,0 điểm): Một hộp kín đựng 5 viên bi xanh và 10 viên bi trắng có kích thước và khối lượng giống nhau ( các viên bi khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi cùng màu.

Câu 27 (1,0 điểm): Gieo đồng xu cân đối đồng chất ba lần. Tính xác suất để cả ba lần gieo mặt sấp (S) xuất hiện ít nhất một lần.

Câu 28 (1,0 điểm): Tính tổng S=202448088.20243+6.2024.202228096.20223+20224

Câu 29 (1,0 điểm): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

Câu 30 (1,0 điểm): Một nhóm bạn tham quan tại khu vực Suối Tiên đang xác định nơi dừng chân cắm trại để ăn trưa. Nhà hàng Phù Đổng (ở vị trí 24) có tọa độ (-150; 250) và có quy định miễn phí vận chuyển thức ăn trong vòng bán kính 200 m tính từ nhà hàng (mỗi ô tô lưới tọa độ có cạnh 100m ). Hỏi nếu nhóm cắm trại tại vị trí có tọa độ (-151; 252) thì có được miễn phí vận chuyển thức ăn không?

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Đáp án Đề thi Học kì 2 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Chế Lan Viên (Quảng Trị)

Xem thêm đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 Quảng Trị hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học