Đề thi Giữa kì 1 Sinh học 10
Đề thi Học kì 1 Sinh học 10
Đề thi Giữa kì 2 Sinh học 10
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
(trả lời đúng mỗi câu được 0,4 điểm)
Câu 1: Trong cơ thể sống, các nguyên tố đại lượng đóng vai trò chủ yếu là gì?
A. Cấu tạo nên các enzim có hoạt tính mạnh
B. Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
C. Tạo môi trường trong cho các phản ứng sinh hóa
D. Cấu tạo nên các tế bào sắc tố và vitamin
Câu 2: Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy trong cấu tạo của một tế bào nhân sơ?
A. Lông và roi
B. Thành tế bào
C. Bộ máy Gôngi
D. Ribôxôm
Câu 3: Bào quan nào dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ribôxôm
C. Lưới nội chất
D. Lục lạp
Câu 4: Khi nói về quá trình khuếch tán, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán
B. Tiêu tốn nhiều năng lượng
C. Các chất hòa tan trong nước vận chuyển qua màng theo chiều građien nồng độ
D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là thẩm thấu
Câu 5: Trong cơ thể người, nồng độ các chất được duy trì trong mức độ nhất định và khi xảy ra biến động gây mất cân bằng thì sẽ xuất hiện cơ chế điều hòa để đưa các giá trị về mức bình thường. Nhận định trên phản ánh đặc điểm nào ở các tổ chức sống?
A. Hoạt động theo nguyên tắc thứ bậc
B. Liên tục tiến hóa
C. Khả năng tự điều chỉnh
D. Là hệ thống mở
Câu 6: Nấm nhầy là đại diện của giới sinh vật nào?
A. Giới Thực vật
B. Giới Nguyên sinh
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Nấm
Câu 7: Hình thức vận chuyển nào dưới đây gây ra biến dạng rõ rệt trên màng sinh chất?
A. Vận chuyển chủ động
B. Thẩm thấu
C. Khuếch tán
D. Thực bào
Câu 8: Đường glucôzơ có vai trò chủ yếu là
A. xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào và cơ thể.
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
C. vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào.
D. cấu tạo nên các bào quan trong tế bào.
Câu 9: Đường mạch nha là tên gọi khác của loại đường nào?
A. Đường fructôzơ
B. Đường saccarôzơ
C. Đường lactôzơ
D. Đường mantôzơ
Câu 10: Mỗi phân tử mỡ đều được hình thành do
A. một phân tử glixêrol liên kết với ba axit béo.
B. ba phân tử glixêrol liên kết với một axit béo.
C. một phân tử glucôzơ liên kết với ba axit béo.
D. một phân tử glixêrol liên kết với ba axit amin.
Câu 1: Trình bày cấu tạo hóa học và chức năng của cacbohiđrat (đường). (5 điểm)
Câu 2: Tại sao muốn rau tươi lâu, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau? (1 điểm)
Câu 1: Chọn B.
Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Câu 2: Chọn C.
Bộ máy Gôngi (chỉ có ở tế bào nhân thực)
Câu 3: Chọn D.
Lục lạp
Câu 4: Chọn B.
Tiêu tốn nhiều năng lượng (các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp nên không tiêu tốn năng lượng)
Câu 5: Chọn C.
Khả năng tự điều chỉnh
Câu 6: Chọn B.
Giới Nguyên sinh
Câu 7: Chọn D.
Thực bào (màng sinh chất biến dạng để bao lấy khối “thức ăn”)
Câu 8: Chọn B.
cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
Câu 9: Chọn D.
Đường mantôzơ
Câu 10: Chọn A.
một phân tử glixêrol liên kết với ba axit béo.
Câu 1: Cấu tạo hóa học và chức năng của cacbohiđrat (đường):
- Cấu trúc hóa học:
+ Là hợp chất hữu cơ được cấu thành từ 3 nguyên tố hóa học: C, H, O (1 điểm)
+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với sự góp mặt của các đơn phân, trong đó loại đơn phân điển hình là đường 6 cacbon (glucôzơ, fructôzơ và galactôzơ) (0,5 điểm)
+ Dựa vào số lượng đơn phân, người ta chia đường thành 3 loại:
* Đường đơn (chỉ gồm một đơn phân: glucôzơ, fructôzơ và galactôzơ) (0,5 điểm)
* Đường đôi (gồm hai đơn phân, ví dụ: mantôzơ, lactôzơ) (0,5 điểm)
* Đường đa (gồm nhiều đơn phân liên kết với nhau, ví dụ: tinh bột, xenlulôzơ…) (0,5 điểm)
- Chức năng:
+ Là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể (Ví dụ: glicôgen là nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn trong cơ thể người, tinh bột là nguồn dự trữ năng lượng cho cây) (1 điểm)
+ Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể (Ví dụ: xenlulôzơ cấu tạo nên thành tế bào thực vật, kitin cấu tạo nên thành tế bào nấm…) (1 điểm)
Câu 2: Sau khi thu hoạch, rau sẽ mất dần nước do mất nguồn cung cấp nước từ rễ lên (vì thu hoạch rau thường cắt ngang thân) và thất thoát nước từ quá trình thoát hơi nước ở lá, chính vì vậy mà rau sẽ héo dần. Để tránh tình trạng này, ta nên vảy nước thường xuyên vào rau vì khi đó, nước sẽ thẩm thấu từ bên ngoài vào tế bào, làm tế bào căng nước, trương lên và giúp rau tươi lâu hơn (1 điểm)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Các ngành thực vật ngày nay đều có chung một nguồn gốc phát sinh, đó là
A. trùng roi xanh.
B. nấm đơn bào.
C. tảo lục nguyên thủy đơn bào.
D. vi sinh vật cổ.
Câu 2: Đường sữa là tên gọi khác của
A. mantôzơ.
B. lactôzơ.
C. glucôzơ.
D. fructôzơ.
Câu 3: Khi nói về mỡ, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Có vai trò dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Không tan trong nước
C. Tạo thành từ sự kết hợp của glixêrol và axit béo
D. Được cấu tạo từ 4 thành phần: C, H, O, N
Câu 4: Prôtêin không có chức năng nào dưới đây?
A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh
C. Thu nhận thông tin
D. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Câu 5: Dựa vào chức năng, ARN được phân chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào nhân sơ?
A. Lục lạp
B. Ribôxôm
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
Câu 7: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất có vai trò nào dưới đây?
A. Phân hủy các chất độc hại
B. Chuyển hóa đường
C. Tổng hợp các chất (prôtêin, lipit)
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 8: Khi nói về lizôxôm, điều nào sau đây là đúng?
A. Tồn tại trong nhân tế bào
B. Chỉ có một lớp màng bọc
C. Có ở tế bào nhân sơ
D. Không chứa enzim thủy phân
Câu 9: Trong hoạt động của enzim, cơ chất chính là
A. một thành phần cấu tạo nên enzim.
B. sản phẩm được tạo thành dưới sự xúc tác của enzim.
C. chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
D. tổ hợp các enzim có cùng hoạt động chức năng.
Câu 10: Mỗi phân tử ATP chứa bao nhiêu liên kết cao năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1: Phân tích cấu trúc và cơ chế tác động của enzim. (3 điểm)
Câu 2: Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động. (2 điểm)
Câu 3: Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào chứa nhiều lizôxôm nhất? Vì sao? (1 điểm)
Câu 1: Chọn C.
tảo lục nguyên thủy đơn bào.
Câu 2: Chọn B.
lactôzơ.
Câu 3: Chọn D.
Được cấu tạo từ 4 thành phần: C, H, O, N (chỉ được cấu tạo từ C, H, O)
Câu 4: Chọn A.
Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 5: Chọn B.
3 (mARN, tARN, rARN)
Câu 6: Chọn A.
Lục lạp (tế bào nhân sơ không có lục lạp – bào quan có màng bọc)
Câu 7: Chọn D.
Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 8: Chọn B.
Chỉ có một lớp màng bọc
Câu 9: Chọn C.
chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
Câu 10: Chọn A.
2 (tương ứng với hai nhóm phôtphat ngoài cùng)
Câu 1: Cấu trúc và cơ chế tác động của enzim:
A. Cấu trúc:
- Enzim là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là prôtêin, ngoài ra có thể có thêm các chất khác. (0,5 điểm)
- Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất (chất chịu sự tác động của enzim) gọi là trung tâm hoạt động. Thực chất đây là một phần lõm vào hoặc khe nhỏ trên bề mặt không gian của enzim. (0,5 điểm)
- Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất. Tại đây, các cơ chất sẽ liên kết tạm thời với enzim và nhờ vậy mà phản ứng sinh hóa được diễn ra (0,5 điểm)
B. Cơ chế tác động:
- Đầu tiên, enzim sẽ liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động để tạo thành phức hợp enzim – cơ chất (0,5 điểm)
- Sau đó, enzim tương tác với cơ chất (theo nhiều cách khác nhau) để tạo ra sản phẩm (0,5 điểm)
- Liên kết enzim – cơ chất có tính đặc thù và hoạt động theo nguyên tắc ổ khóa (enzim) – chìa khóa (cơ chất). Chính vì vậy, mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng sinh hóa. (0,5 điểm)
Câu 2: Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động:
Tiêu chí phân biệt | Vận chuyển chủ động | Vận chuyển thụ động |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ) | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo nguyên lý khuếch tán) |
Con đường | Qua prôtêin đặc hiệu | Qua kênh prôtêin đặc hiệu hoặc qua lỗ màng |
Kích thước chất vận chuyển | Có thể vận chuyển các chất có kích thước lớn | Thường vận chuyển các chất có kích thước nhỏ hơn đường kính lỗ màng |
Năng lượng | Tiêu tốn năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng |
(4 ý, mỗi ý đúng và đầy đủ được 0,5 điểm)
Câu 3: Trong các tế bào nêu trên, tế bào bạch cầu có chứa nhiều lizôxôm nhất vì lizôxôm có vai trò phân hủy bào quan già, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi, xác chết vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào… mà chức năng chính của bạch cầu là tiêu diệt vi khuẩn và các tế bào già, tế bào bệnh lý trong cơ thể. (1 điểm)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Vi sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm quang tự dưỡng ?
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn lamahhhhHHHH thhaMũi
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 2: (0,3 điểm) Vi khuẩn nitrat hoá sử dụng nguồn năng lượng là gì ?
A. CO2
B. Ánh sáng
C. Chất hữu cơ
D. Chất vô cơ
Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về vi sinh vật quang dị dưỡng, điều nào sau đây là đúng ?
A. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là CO2
B. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ
C. Sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là chất vô cơ
D. Sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là chất hữu cơ
Câu 4: (0,3 điểm) Dựa vào hình thức dinh dưỡng đặc trưng, em hãy cho biết trùng giày được xếp cùng nhóm với sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn nitrat hoá
B. Nấm men
C. Tảo đơn bào
D. Vi khuẩn lam
Câu 5: (0,4 điểm) Trong hô hấp hiếu khí của vi sinh vật nhân sơ, chuỗi chuyền êlectron diễn ra ở đâu ?
A. Tế bào chất
B. Màng ti thể
C. Màng nhân
D. Màng sinh chất
Câu 6: (0,3 điểm) Lên men là quá trình chuyển hoá kị khí diễn ra trong tế bào chất, trong đó chất cho êlectron và chất nhận êlectron là
A. khí cacbônic.
B. các phân tử vô cơ.
C. các phân tử hữu cơ.
D. ôxi phân tử.
Câu 7: (0,3 điểm) Khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh chóng của vi sinh vật có được là do đâu ?
A. Do khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng nhanh
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Do quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra nhanh chóng
D. Do quá trình sinh tổng hợp các chất diễn ra trong tế bào với tốc độ rất nhanh
Câu 8: (0,4 điểm) Đơn vị cấu tạo nên các prôtêin là
A. axit amin.
B. axit béo.
C. glucôzơ.
D. glixêrol.
Câu 9: (0,4 điểm) Loại liên kết nào dưới đây tồn tại trong phân tử lipit ?
A. Liên kết este
B. Liên kết peptit
C. Liên kết glicôzit.
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: (0,3 điểm) Sản phẩm của quá trình lên men lactic đồng hình là gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit lactic
C. CO2
D. Êtanol
Câu 11: (0,4 điểm) Quá trình lên men rượu từ glucôzơ không tạo ra sản phẩm nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit lactic
C. Êtanol
D. CO2
Câu 12: (0,4 điểm) Hợp chất chủ yếu có trong xác thực vật là gì ?
A. Glicôgen
B. Xenlulôzơ
C. Kitin
D. Tinh bột
Câu 13: (0,4 điểm) Gọi N0 là số lượng tế bào ban đầu, t là thời gian, g là thời gian thế hệ của loài, Nt là số lượng tế bào sau thời gian t thì Nt sẽ được tính bằng công thức sau :
A. Nt = N0.2g/t
B. Nt = N0.2t.g
C. Nt = N0.2t/g
D. Nt = N0+2t/g
Câu 14: (0,4 điểm) Ở đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục, tại pha nào thì số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha cân bằng
C. Pha luỹ thừa
D. Pha suy vong
Câu 15: (0,3 điểm) Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 16: (0,3 điểm) Khi nói về pha cân bằng trong nuôi cấy không liên tục một quần thể vi khuẩn, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
B. Không có tế bào sinh ra cũng không có tế bào chết đi
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại
D. Enzim cảm ứng được hình thành
Câu 17: (0,4 điểm) Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được sinh khối lớn nhất mà vẫn đảm bảo được chất lượng của sản phẩm, chúng ta nên thu hoạch quần thể vi khuẩn ở giai đoạn nào ?
A. Gần cuối pha luỹ thừa
B. Đầu pha luỹ thừa
C. Đầu pha cân bằng
D. Cuối pha cân bằng
Câu 18: (0,4 điểm) Thời gian thế hệ là gì ?
A. Là thời gian từ khi tế bào sinh ra cho đến khi nó chết đi vì các lí do sinh thái.
B. Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
C. Là thời gian tồn tại của quần thể trong những điều kiện sinh thái nhất định.
D. Là thời gian cần thiết cho một quần thể thích nghi với môi trường mới.
Câu 19: (0,3 điểm) Sinh sản bằng ngoại bào tử có ở vi sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
C. Xạ khuẩn
D. Nấm men rượu rum
Câu 20: (0,3 điểm) Dạng bào tử nào dưới đây được tạo ra khi vi khuẩn gặp phải điều kiện môi trường bất lợi ?
A. Bào tử đảm
B. Ngoại bào tử
C. Nội bào tử
D. Bào tử đốt
Câu 21: (0,3 điểm) Hình thức sinh sản vô tính nào dưới đây có ở vi khuẩn ?
A. Tạo thành bào tử
B. Nảy chồi
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Phân đôi
Câu 22: (0,3 điểm) Tảo mắt có hình thức sinh sản vô tính như thế nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,4 điểm) Vi khuẩn nào dưới đây có khả năng hình thành nội bào tử ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vi khuẩn than
C. Vi khuẩn lactic
D. Vi khuẩn lam
Câu 24: (0,3 điểm) Bào tử trần có ở nhóm vi sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Nấm Mucor
C. Nấm Penicillium
D. Xạ khuẩn
Câu 25: (0,3 điểm) Vi khuẩn không tự tổng hợp được các nhân tố sinh dưỡng được gọi là
A. vi khuẩn dị dưỡng.
B. vi khuẩn tự dưỡng.
C. vi khuẩn khuyết dưỡng.
D. vi khuẩn nguyên dưỡng.
Câu 26: (0,3 điểm) Các hợp chất kim loại nặng có cơ chế tác động lên vi sinh vật như thế nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
C. Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt
D. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ô xi hoá mạnh
Câu 27: (0,3 điểm) Các loại khí êtilen ôxit thường được dùng để
A. diệt bào tử đang nảy mầm.
B. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.
C. diệt khuẩn trên da.
D. thanh trùng nước máy, nước các bể bơi.
Câu 28: (0,3 điểm) Chất nào dưới đây không phải là chất ức chế sinh trưởng ?
A. Êtanol
B. Cloramin
C. Vitamin
D. Natri hipôclorit
Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân chủ yếu gây biến tính prôtêin trong tự nhiên là gì ?
A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
Câu 30: (0,3 điểm) Loại tia sáng nào dưới đây có khả năng làm ion hoá các prôtêin và axit nuclêic dẫn đến đột biến hay gây chết ?
A. Tia vũ trụ
B. Tia Rơnghen
C. Tia Gamma
D. Tất cả các phương án còn lại
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
B |
C |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Sinh học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Một cặp nhiễm sắc thể kép bao gồm bao nhiêu nhiễm sắc tử ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Nguyên phân diễn ra ở sinh vật nào dưới đây ?
A. Rêu
B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn lactic
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây diễn ra ở kì đầu của nguyên phân ?
A. Hình thành vách ngăn giữa hai tế bào con
B. Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào
C. NST dần co xoắn
D. Thoi phân bào dần tiêu biến
Câu 4: Trong nguyên phân, ở kì nào dưới đây, NST tồn tại ở trạng thái đơn ?
A. Kì cuối
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Nếu một tế bào phân chia liên tiếp 3 lần thì có tất cả bao nhiêu thoi phân bào đã được hình thành ?
A. 8
B. 16
C. 15
D. 7
Câu 6: Một tế bào lúa nước (2n = 24) khi đang ở kì giữa I của giảm phân sẽ mang bao nhiêu crômatit ?
A. 36
B. 12
C. 48
D. 24
Câu 7: Kì đầu I của giảm phân giống với kì đầu nguyên phân ở điểm nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các NST đều xảy ra trao đổi chéo và hoán vị gen giữa các cặp NST không tương đồng
C. Màng nhân và nhân con đều bị tiêu biến
D. Các NST đều dãn xoắn cực đại
Câu 8: Kết quả của quá trình giảm phân là
A. từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
B. từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giống hệt mẹ.
C. từ một tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
D. từ một tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có số lượng NST giống hệt mẹ.
Câu 9: Ở kì giữa II của giảm phân, các NST tập trung thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 10: Trong giảm phân của một tế bào, ở giai đoạn nào dưới đây, số lượng NST trong tế bào khác với các giai đoạn còn lại ?
A. Kì cuối I
B. Kì giữa I
C. Kì đầu II
D. Kì giữa II
Câu 11: Hình thức quang tự dưỡng có ở sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 12: Nấm đơn bào có hình thức dinh dưỡng giống với vi khuẩn nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 13: Khi nói về hô hấp và lên men, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Sản phẩm cuối cùng của phân giải đường bằng con đường hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O
B. Quá trình lên men giải phóng ra nguồn năng lượng lớn hơn hô hấp hiếu khí
C. Trong hô hấp kị khí, chất nhận êlectrôn cuối cùng là một hợp chất hữu cơ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: Dựa vào hình thức dinh dưỡng, em hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Vi khuẩn nitrat hoá
B. Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô
C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
D. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
Câu 15: Sinh vật nào dưới đây sử dụng nguồn năng lượng khác với những sinh vật còn lại ?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Tảo đơn bào
D. Nấm men
Câu 16: Chất nào dưới đây không phải là nguyên liệu để tổng hợp nên lipit ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit amin
C. Axit béo
D. Glixêrol
Câu 17: Con người sử dụng vi sinh vật trong hoạt động nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sản xuất axit amin quý
C. Sản xuất kháng sinh
D. Sản xuất prôtêin đơn bào
Câu 18: Sản phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật ?
A. Sirô
B. Rượu nếp
C. Sữa chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 19: Thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình lên men lactic ?
A. Thịt xông khói
B. Dưa chua
C. Xúc xích
D. Giò lụa
Câu 20: Món ăn nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình lên men lactic ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cơm rượu
C. Nhút
D. Tương đậu nành
Câu 21: Khi nói về pha cân bằng trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi khuẩn, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Enzim cảm ứng dần tiêu biến
B. Nguồn dinh dưỡng cân bằng với nguồn chất thải độc hại
C. Không có tế bào sinh ra, cũng không có tế bào chết đi
D. Số lượng vi khuẩn đạt cực đại và không đổi theo thời gian
Câu 22: Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của quần thể vi khuẩn bị ngưng trệ vì lí do nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không gian sống dần trở nên chật hẹp
C. Chất dinh dưỡng cạn kiệt
D. Chất thải độc hại tích luỹ ngày càng nhiều
Câu 23: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha nào dưới đây không có tế bào sinh ra, cũng không có tế bào chết đi ?
A. Pha luỹ thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 24: Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn tả là
A. 40 phút.
B. 1 giờ.
C. 20 phút.
D. 15 phút.
Câu 25: Sự sinh sản ở vi sinh vật được hiểu là
A. tập hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. sự gia tăng phạm vi phân bố của loài.
C. sự gia tăng kích thước của mỗi cá thể.
D. sự gia tăng số lượng cá thể.
Câu 26: Endospore là tên quốc tế của
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử.
C. bào tử đảm.
D. bào tử kín.
Câu 27: Sinh vật nào dưới đây không có khả năng sinh sản bằng bào tử ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Nấm Mucor
C. Xạ khuẩn
D. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
Câu 28: Nấm men rượu rum có hình thức sinh sản vô tính như thế nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Phân nhiều
Câu 29: Vi sinh vật có thể tự tổng hợp các nhân tố sinh trưởng được gọi là
A. vi sinh vật nguyên dưỡng.
B. vi sinh vật khuyết dưỡng.
C. vi sinh vật tự dưỡng.
D. vi sinh vật dị dưỡng.
Câu 30: Những vi sinh vật sống ở vùng cực được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt
B. Vi sinh vật ưa nhiệt
C. Vi sinh vật ưa lạnh
D. Vi sinh vật ưa ấm
Câu 31: Dạng sống nào dưới đây chỉ có khả năng kí sinh nội bào bắt buộc ?
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Tảo
Câu 32: Virut nào dưới đây là virut ADN ?
A. Virut đậu mùa
B. HIV
C. Virut cúm
D. Virut viêm não Nhật Bản
Câu 33: Virut sởi có cấu trúc giống với virut nào sau đây ?
A. Virut đốm thuốc lá
B. Virut đậu mùa
C. Virut bại liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 34: Loại virut nào dưới đây không có cấu trúc hỗn hợp ?
A. Phagơ T2
B. Virut đậu mùa
C. Virut quai bị
D. Phagơ lanđa
Câu 35: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn hấp phụ là giai đoạn nào ?
A. Sinh tổng hợp
B. Phóng thích
C. Lắp ráp
D. Xâm nhập
Câu 36: Thế nào gọi là “chu trình tan” ?
A. Là sự hoà tan của virut trong nhân của tế bào chủ
B. Là sự nhân lên của virut làm tan tế bào chủ
C. Là sự nhân lên của tế bào chủ làm tan virut
D. Là sự tan của màng sinh chất sau khi virut xâm nhập vào tế bào
Câu 37: Sự lây nhiễm HIV theo đường máu có thể xảy ra qua hoạt động nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Dùng chung kim tiêm
D. Xăm mình
Câu 38: Khi virut kí sinh và gây bệnh cho côn trùng thì côn trùng được gọi là gì ?
A. Vật chủ
B. Vật ăn thịt
C. Vật kí sinh
D. Ổ chứa
Câu 39: Loại miễn dịch nào dưới đây có sự tham gia của đại thực bào ?
A. Miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch thể dịch
Câu 40: Bệnh nào dưới đây lây lan chủ yếu qua đường tiêu hoá ?
A. Quai bị
B. Tiêu chảy
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Viêm gan A
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
....................................
....................................
....................................