Top 100 Đề thi Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Bộ 100 Đề thi Sinh 10 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 10.

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Sinh 10 Kết nối tri thức (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:

- Đề thi Sinh 10 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Sinh 10 Học kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Sinh 10 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

- Đề thi Sinh 10 Học kì 2 Kết nối tri thức

Xem thêm đề thi Sinh 10 cả ba sách:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Sinh học lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng của sinh học đưa ra những phát kiến mới về

A.sinh học tế bào.

B. cấu trúc và các cấp độ tổ chức sống.

C. sinh học ứng dụng vào thực tế đời sống.

D. cách thức vận hành và tiến hóa của thế giới sống.

Câu 2: Sự phát triển đáp ứng nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của thế hệ tương lai được gọi là

A. tăng trưởng kinh tế.

B. phát triển bền vững.

C. phát triển đa dạng.

D. tiến bộ sinh học.

Câu 3: Đâu không phải là ngành nghề liên quan đến Sinh học?

A. Các ngành y – dược học.

B. Ngành pháp y.

C. Ngành công nghệ thực phẩm.

D. Ngành công nghệ vật liệu.

Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về sinh học và những vấn đề xã hội?

A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng tới vấn đề đạo đức.

B. Những cây trồng nhân nhanh bằng kĩ thuật nuôi cấy mô giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.

C. Công nghệ bắt chước các sinh vật giúp tối ưu hóa công cụ máy móc.

D. Chỉnh sửa gene của người có thể gây tranh cãi về vấn đề đạo đức xã hội.

Câu 5: Để đảm bảo an toàn khi làm việc trong phòng thí nghiệm thì cần đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?

A. Các lưu ý an toàn cháy nổ, an toàn về hóa chất.

B. Cần ghi lại nhật kí làm việc và tình trạng hoạt động vận hành của máy móc.

C. Có trang bị cá nhân, thực hiện đầy đủ nội quy an toàn trong phòng thí nghiệm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không nằm trong các bước của phương pháp quan sát?

A. Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát.

B. Lựa chọn công cụ quan sát.

C. Nuôi cấy tế bào, mô.

D. Ghi chép số liệu.

Câu 7: Độ phóng đại của kính hiển vi quang học tối đa là

A. 1500 lần.

B. 150 lần.

C. 3000 lần.

D. 300 lần.

Câu 8: Một giả thuyết được gọi là giả thuyết khoa học khi

A. có thể được nhiều nhà khoa học khác nhau trên thế giới ủng hộ.

B. có thể được kiểm chứng bằng thực nghiệm.

C. được giới khoa học thừa nhận.

D. được công bố trên các tạp chí khoa học.

Câu 9: Tất cả các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống đều được cấu tạo từ

A. một hoặc nhiều tế bào.

B. một hoặc nhiều cơ quan.

C. một hoặc nhiều hệ cơ quan.

D. một hoặc nhiều cơ thể.

Câu 10: Đàn voi sống trong một khu rừng thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Cá thể.

B. Quần thể.

C. Quần xã – Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

Câu 11: Học thuyết tế bào không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.

B. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.

C. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.

D. Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nguyên tố vi lượng?

A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào.

B. Tham gia vào thành phần các enzyme.

C. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Ở người, nếu thiếu iodine, tuyến giáp sẽ phát triển bất thường dẫn đến bệnh nào dưới đây?

A. Bệnh đậu mùa.

B. Bệnh cúm.

C. Bệnh béo phì.

D. Bệnh bướu cổ.

Câu 14: Nước có khả năng điều hòa nhiệt độ cơ thể là do

A. có sự hấp thụ và giải phóng nhiệt khi liên kết hydrogen bị phá vỡ và hình thành.

B. các phân tử nước có kích thước nhỏ.

C. nước là một dung môi hòa tan nhiều chất.

D. nước có thể bay hơi.

Câu 15: Đặc tính của lipid là

A. ít tan trong nước.

B. tan vô hạn trong nước.

C. không tan hoặc rất ít tan trong nước.

D. không tan trong dung môi như cồn, benzen.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả tinh bột và cellulose?

A. Đều là polymer của glucose.

B. Đều có thể được tiêu hóa bởi con người.

C. Đều dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật.

D. Đều là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật.

Câu 17: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa?

A. Protein.

B. Tinh bột.

C. Cellulose.

D. DNA.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi mô tả về phân tử DNA?

A. Phân tử DNA chứa đơn phân uracil.

B. Phân tử DNA thường có cấu trúc xoắn kép.

C. Mỗi nucleotide của phân tử DNA chứa ba nhóm phosphate.

D. Phân tử DNA được cấu tạo từ hai mươi loại nucleotide khác nhau.

Câu 19: Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là

A. NaOH.

B. HCl.

C. Sudan III.

D. CuSO4.

Câu 20: Có thể nhận biết sự có mặt của lipid thông qua phép thử nhũ tương vì

A. lipid tan trong nước và không tan trong cồn.

B. lipid tan trong nước và tan trong dung môi không phân cực.

C. lipid không tan trong nước nhưng tan trong cồn và dung môi không phân cực.

D. lipid không tan trong nước và không tan trong cồn.

Câu 21: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có kích thước nhỏ.

B. Chưa có màng nhân.

C. Không có các bào quan có màng bọc.

D. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các khoang nhỏ.

Câu 22: Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?

A. Vùng nhân.

B. Thành tế bào.

C. Màng sinh chất.

D. Ti thể.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân sơ?

A. Tế bào có cấu trúc lông, roi và màng ngoài.

B. Thành tế bào được cấu tạo chủ yếu bởi cellulose.

C. Tế bào chất có thành phần chính là bào tương.

D. Vùng nhân không có màng bao bọc.

Câu 24: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì

A. có sự xuất hiện rất sớm.

B. có lông và roi.

C. có vùng nhân không có màng bao bọc.

D. có tế bào chất.

Câu 25: Chức năng của ribosome là

A. điều khiển hoạt động sống của tế bào.

B. nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein.

C. chứa các enzyme thủy phân protein, lipid.

D. tổng hợp ATP.

Câu 26: Bào quan nào sau đây có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng?

A. Ti thể.

B. Lục lạp.

C. Lưới nội chất.

D. Ribosome.

Câu 27: Các tế bào có nhu cầu năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn các tế bào khác?

A. Lysosome.

B. Peroxisome.

C. Ti thể.

D. Túi vận chuyển.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc màng tế bào?

A. Phân tử protein xuyên màng định vị ở cả hai lớp lipid kép.

B. Phân tử protein bám màng liên kết với phía ngoài của một lớp phospholipid.

C. Lớp kép phospholipid có cấu trúc chắc chắn, làm cho các phân tử khó đi qua.

D. Protein xuyên qua lớp kép phospholipid được gọi là protein xuyên màng.

B. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Tại sao nói các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh?

Câu 2 (1 điểm): Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà không nên chỉ ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?

Câu 3 (1 điểm): Tế bào hồng cầu trưởng thành có chức năng vận chuyển oxygen đến các tế bào và mô trong cơ thể. Tế bào hồng cầu không có ti thể. Hãy giải thích điều này.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Sinh học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm chỉ có được do sự sắp xếp và tương tác của các bộ phận cấu thành nên hệ thống được gọi là

A. đặc điểm mới.

B. đặc điểm nổi trội.

C. đặc điểm phức tạp.

D. đặc điểm đặc trưng.

Câu 2: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?

A. Liên kết cộng hóa trị.

B. Liên kết hydrogen.

C. Liên kết ion.

D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.

Câu 3: Các phân tử sinh học chính bao gồm

A. carbohydrate, lipid, nucleotide.

B. carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid.

C. glucose, lipid, protein, nucleic acid.

D. carbohydrate, acid béo, amino acid, nucleic acid.

Câu 4: Bậc cấu trúc nào của protein bị thay đổi khi liên kết hydrogen bị phá hủy?

A. Bậc 1 và 2.

B. Bậc 1 và 3.

C. Bậc 2 và 3.

D. Tất cả các bậc cấu trúc.

Câu 5: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?

A. Phospholipid và protein.

B. Cellulose và protein.

C. Steroid và protein.

D. Phospholipid và cellulose.

Câu 6:Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về màng nhân?

A. Không có ở tế bào nhân sơ.

B. Cấu tạo gồm hai lớp.

C. Có nhiều lỗ nhỏ đảm bảo cho các chất có thể ra vào nhân.

D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 7: Quá trình vận chuyển nào sau đây không sử dụng chất mang?

A. Vận chuyển chủ động.

B. Khuếch tán.

C. Xuất bào và nhập bào.

D. Vận chuyển thụ động.

Câu 8: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng

A. hòa tan trong dung môi.

B. thể rắn.

C. thể nguyên tử.

D. thể khí.

Câu 9: Hiện tượng thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.

B. sự khuếch tán của chất tan qua màng.

C. sự khuếch tán của các ion qua màng.

D. sự khuếch tán của các chất qua màng.

Câu 10: Sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin của tế bào là

A. sự tiếp nhận tín hiệu trong tế bào.

B. sự truyền tín hiệu trong tế bào.

C. sự đáp ứng của tế bào.

D. sự đáp ứng tín hiệu ngoài tế bào.

Câu 11: Các phân tử protein thụ thể được phân bố ở đâu trong tế bào?

A. Ở màng hay trong tế bào chất. .

B. Ở thành tế bào và tế bào chất.

C. Ở màng nhân và thành tế bào.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 12:Môi trường đẳng trưởng là môi trường có nồng độ chất tan

A. bằng nồng độ chất tan trong tế bào.

B. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.

C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.

D. luôn ổn định.

Câu 13:Co nguyên sinh là hiện tượng

A. cả tế bào co lại.

B. khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại.

C. màng sinh chất bị dãn ra.

D. nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại.

Câu 14:Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường là

A. xuất bào.

B. khuếch tán.

C. thẩm thấu.

D. cả xuất bào và nhập bào.

Câu 15: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì

A. cần phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển.

B. tế bào cần nhiều phân tử có kích thước nhỏ.

C. vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất.

D. các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về giai đoạn tiếp nhận tín hiệu trong truyền tin tế bào?

A. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng các protein thụ thể.

B. Các phân tử tín hiệu phân bố chủ yếu ở màng nhân.

C. Mỗi loại thụ thể liên kết với tín hiệu phù hợp như ổ khóa và chìa khóa.

D. Protein màng có thể là thụ thể tiếp nhận tín hiệu.

Câu 17: Đâu là kết quả của quá trình truyền tín hiệu?

A. Là sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử.

B. Là sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được.

C. Là sự liên kết của thụ thể với tín hiệu hóa học.

C. Là sự biến đổi thông tin di truyền.

Câu 18: Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng sinh công.

B. lực tác động lên vật.

C. khối lượng của vật.

D. công mà vật chịu tác động.

Câu 19: Cơ chất là

A. chất tham gia cấu tạo enzyme.

B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzyme xúc tác.

C. chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.

D. chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất.

Câu 20: Sản phẩm chuyển hóa được tạo ra sẽ quay lại ức chế enzyme xúc tác cho phản ứng ở đầu chuỗi gọi là

A. phản ứng trung gian.

B. ức chế ngược.

C. ức chế xuôi.

D. ức chế hóa học.

Câu 21: Quá trình phân giải đường diễn ra theo 3 con đường là

A. đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..

B. lên men, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..

C. hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.

D. hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và quang hợp.

Câu 22: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

A. ATP.

B. NADH.

C. ADP.

D. FADH2.

Câu 23:Trong quá trình quang hợp, pha tối diễn ra theo chu trình nào sau đây?

A. Chu trình Krebs.

B. Chu trình Calvin.

C. Chu trình đường phân.

D. Chu trình Carbon.

Câu 24:Năng lượng trong phân tử ATP là dạng năng lượng nào sau đây?

A. Thế năng.

B. Cơ năng.

C. Động năng.

D. Hóa năng.

Câu 25:Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là do

A. phân tử ATP là chất giàu năng lượng.

B. phân tử ATP có chứa 3 nhóm phosphate.

C. các nhóm phosphate đều tích điện âm nên đẩy nhau.

D. đây là liên kết mạnh.

Câu 26:Enzyme có tính đặc hiệu cao là vì

A. enzyme là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein.

B. enzyme có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hoá sinh ở trong tế bào.

C. enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi.

D. trung tâm hoạt động của enzyme chỉ tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác.

Câu 27:Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?

A. Glucose.

B. NAD+.

C. ATP.

D. O2.

Câu 28:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?

A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau.

B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau.

C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.

D. Chỉ có pha sáng mà không có pha tối.

A. Phần tự luận

Câu 1: Vì sao ti thể và lục lạp có khả năng tổng hợp protein cho riêng mình?

Câu 2: Tại sao khi chẻ rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại?

Câu 3: Dựa vào thành phần cấu tạo và cơ chế điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của enzyme, hãy giải thích vì sao trong trồng trọt và chăn nuôi, muốn thu được năng suất cao, con người phải chú ý bổ sung đầy đủ các nguyên tố khoáng vi lượng, vitamin vào chế độ dinh dưỡng cho cây trồng và vật nuôi.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Sinh học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Khi hoàn thành kì sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là

A. 2n, trạng thái đơn.

B. 4n, trạng thái đơn.

C. 4n, trạng thái kép.

D. 2n, trạng thái đơn.

Câu 2: Tại điểm kiểm soát nào, tế bào sẽ đưa ra “quyết định” có nhân đôi DNA để sau đó bước vào phân bào hay không?

A. Điểm kiểm soát thoi phân bào.

B. Điểm kiểm soát G1/S.

C. Điểm kiểm soát G2/M.

D. Điểm kiểm soát S/M.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư?

A. Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.

B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn.

C. Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.

D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh.

Câu 4: Trước khi tế bào bước vào giảm phân I, NST xảy ra sự kiện nào khi ở kì trung gian?

A. Các NST di chuyển về hai cực của tế bào.

B. Mỗi NST được nhân đôi tạo thành NST kép.

C. Các NST tương đồng trao đổi đoạn cho nhau.

D. Các NST tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 5: Từ một tế bào, qua hai lần phân bào của giảm phân tạo ra được

A. 2 tế bào con có số lượng NST giống tế bào mẹ.

B. 2 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.

C. 4 tế bào con có số lượng NST giống tế bào mẹ.

D. 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.

Câu 6:“Nhiều loài cây chỉ có thể ra hoa khi gặp điều kiện thời tiết, chế độ chiếu sáng thích hợp”. Đây là ảnh hưởng của yếu tố nào đến giảm phân?

A. Yếu tố môi trường.

B. Yếu tố di truyền.

C. Yếu tố hormone.

D. Yếu tố độ tuổi của cây.

Câu 7: Một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?

A. 22n.

B. 2n.

C. 3n.

D. 2 × n.

Câu 8: Những phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về giảm phân?

A. Kết quả của giảm phân luôn tạo ra 4 loại giao tử.

B. Trao đổi chéo là cơ chế tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất trong giảm phân.

C. Loài nào có số lượng nhiễm sắc thể càng lớn thì qua giảm phân càng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

D. Chỉ những cá thể có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội mới có thể phân chia giảm phân.

Câu 9:Bốn tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số chromatid là?

A. 54.

B. 81.

C. 144.

D. 108.

Câu 10: Sử dụng mẫu vật là các tế bào mô phân sinh ở đỉnh rễ hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây?

A. Giảm phân I.

B. Giảm phân II.

C. Nguyên phân.

D. Thụ tinh.

Câu 11: Trong quá trình làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân, sau khi gắp được các ống sinh tinh cần đưa sang dung dịch nào?

A. H2SO4.

B. HCl.

C. KMnO4.

D. KCl.

Câu 12: Quan sát một tế bào rễ hành đang trong quá trình nguyên phân, người ta thấy các NST đang xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở

A. kì đầu.

B. kì giữa.

C. kì sau.

D. kì cuối.

Câu 13:Tế bào gốc là những tế bào

A. có thể phân chia liên tục.

B. có thể phân chia và kiểm soát sự phân chia của các tế bào khác.

C. có thể phân chia và biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau.

D. không thể phân chia và biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau.

Câu 14: Kĩ thuật nuôi cấy nào sau đây có thể tạo ra các cây có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các gene?

A. Nuôi cấy mô tế bào.

B. Lai tế bào sinh dưỡng.

C. Nuôi cấy mô sẹo.

D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.

Câu 15: Ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào thực vật so với các phương pháp nhân giống sinh dưỡng (giâm, chiết) là

A. giữ nguyên được phẩm chất của cây mẹ.

B. tạo được số lượng lớn cây giống từ một cây mẹ.

C. tạo được cây trồng kháng tất cả các loại bệnh.

D. rút ngắn được thời gian cho ra sản phẩm của cây.

Câu 16:Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm vi sinh vật ?

A. Nấm hương.

B. Vi khuẩn lactic.

B. Tảo silic.

D. Trùng roi.

Câu 17:Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm

A. hóa tự dưỡng.

B. quang tự dưỡng.

C. hóa dị dưỡng.

D. quang dị dưỡng.

Câu 18:Trong phương pháp phân lập và nuôi cấy vi sinh vật, vi sinh vật được nuôi cấy trên

A. môi trường lỏng.

B. môi trường thạch.

C. môi trường kị khí.

D. môi trường hiếu khí.

Câu 19: Phương pháp nào dùng để phân biệt vi khuẩn Gr + và Gr -?

A. Soi tươi.

B. Nhuộm đơn.

C. Nhuộm Gram.

D. Làm tiêu bản.

Câu 20: Sinh vật hóa dưỡng có đặc điểm nào sau đây?

A. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ.

B. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ.

C. Sử dụng nguồn năng lượng từ các phản ứng oxy hóa khử.

D. Sử dụng nguồn năng lượng là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ.

Câu 21: Để xác định vi khuẩn gây bệnh thuộc nhóm Gram âm hay Gram dương, làm cơ sở cho việc sử dụng thuốc điều trị phù hợp, nâng cao hiệu quả chữa trị các bệnh nhiễm khuẩn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Nhuộm đơn.

B. Soi tươi.

C. Nhuộm Gram.

D. Nhuộm kép.

Câu 22: Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23: Một số vi sinh vật có khả năng chuyển hóa N2 trong khí quyển thành NH3 cung cấp nguồn nitrogen cho quá trình tổng hợp các amino acid của chúng. Quá trình này được gọi là

A. quá trình cố định hydrogen.

B. quá trình cố định nitrogen.

C. quá trình phân giải.

D. quá trình hô hấp kị khí.

Câu 24: Phân đôi, hình thành bào tử và nảy chồi là ba hình thức sinh sản chính của

A. vi sinh vật đa bào.

B. vi sinh vật nhân sơ.

C. vi sinh vật nhân thực.

D. cả vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.

Câu 25: Vi sinh vật khuyết dưỡng là

A. vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

B. vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

C. vi sinh vật tự tổng hợp được chất dinh dưỡng.

D. vi sinh vật không tự tổng hợp được chất dinh dưỡng.

Câu 26: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối, người ta nên dừng lại ở giai đoạn nào sau đây?

A. Giữa pha lũy thừa.

B. Cuối pha cân bằng.

C. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng.

D. Đầu pha suy vong.

Câu 27: Việc làm nào sau đây là ứng dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của độ ẩm tới sinh trưởng của quần thể vi sinh vật?

A. Dùng nhiệt độ cao để thanh trùng vi sinh vật.

B. Ướp muối, ướp đường thực phẩm.

C. Phơi khô, sấy khô thực phẩm.

D. Lên men.

Câu 28: Để sát khuẩn ngoài da, em cần sử dụng loại hóa chất nào sau đây?

A. Hợp chất phenol.

B. Hợp chất kim loại nặng.

C. Fomaldehyde.

D. Cồn iodine.

B. Phần tự luận

Câu 1: Hãy giải thích vì sao người ta có thể điều khiển nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu để bảo quản thực phẩm.

Câu 2: Bằng các kiến thức đã học về nhân bản vô tính động vật. Em hãy nêu các triển vọng của việc nhân bản vô tính động vật trong tương lai.

Câu 3: Điện thoại di động có gây ung thư không? Sử dụng thuốc nhuộm tóc có làm tăng nguy cơ bị ung thư không?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Sinh học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Ở tế bào thực vật, việc phân chia tế bào chất được thực hiện khi

A. vùng giữa tế bào dần co thắt lại.

B. vách ngăn xuất hiện ở mặt phẳng xích đạo.

C. thoi phân bào chia cắt tế bào thành 2 vùng.

D. các nhiễm sắc thể xếp thành hành ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 2: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm kĩ thuật

A. nuôi cấy mô tế bào.

B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. cấy truyền phôi.

D. nuôi cấy hạt phấn.

Câu 3: Vi sinh vật dị dưỡng là

A. những vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp được các chất hữu cơ cần thiết từ các chất vô cơ.

B. những vi sinh vật không tự tổng hợp được các chất hữu cơ cần thiết.

C. những vi sinh vật tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết từ các chất hữu cơ có sẵn trong thức ăn.

D. những vi sinh vật tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết từ các chất vô cơ có sẵn trong tế bào.

Câu 4: Những chất chỉ cần một lượng nhỏ nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, nếu thiếu chúng thì vi sinh vật không thể sinh trưởng được. Đó là

A. chất hóa học.

B. chất kháng sinh.

C. nhân tố sinh trưởng.

D. nhân tố sinh sản.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhân bản vô tính cừu Dolly?

A. Sử dụng tế bào chất là của tế bào tuyến vú.

B. Sử dụng tế bào chất của tế bào trứng.

C. Người ta chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào tuyến vú đã loại bỏ nhân.

D. Tế bào trứng đã chuyển nhân phát triển thành phôi sau đó được nuôi trên môi trường nhân tạo phát triển thành cừu Dolly.

Câu 6: Hoạt động nào của con người được gọi là nuôi cấy vi sinh vật theo hình thức liên tục?

A. Làm rượu.

B. Làm nấm.

C. Làm giấm.

D. Làm bánh mì.

Câu 7: Đâu không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên?

A. Phân giải chất thải và xác sinh vật thành chất khoáng.

B. Vi sinh vật tự dưỡng tạo ra O2 và chất dinh dưỡng cung cấp cho các sinh vật dị dưỡng.

C. Cộng sinh với nhiều loài sinh vật, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của các loài đó trong tự nhiên.

D. Vi sinh vật tập hợp thành màng sinh học có lợi cho hoạt động sản xuất.

Câu 8: Quá trình lên men rượu ethylic cần có sự tham gia của

A. nấm mốc tương.

B. nấm men rượu.

C. vi khuẩn lam.

D. vi khuẩn màu lục.

Câu 9: Khẳng định nào dưới đây sai khi nói về vai trò và ứng dụng của vi sinh vật?

A. Một số vi sinh vật được dùng trong sản xuất bánh mì, rượu, bia, sữa chua, nước mắm.

B. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất tạo ra các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.

C. Các vi sinh vật giúp phân hủy các chất hữu cơ và hợp chất gây ô nhiễm trong nước thải, giải quyết được vấn đề xử lí nước thải trong công nghiệp.

D. Trong tự nhiên, vi sinh vật dị dưỡng tạo ra oxygen và chất dinh dưỡng cho các sinh vật khác.

Câu 10: Con người đã sử dụng vi sinh vật để xử lí ô nhiễm môi trường dựa vào

A. khả năng chuyển hóa các chất độc hại thành chất dinh dưỡng và oxygen của vi sinh vật.

B. khả năng chuyển hóa chất độc hại thành chất khí của vi sinh vật.

C. khả năng hấp thụ và phân giải chất thải, chất độc hại và kim loại nặng của vi sinh vật.

D. khả năng sinh nhiệt để đốt cháy tất cả các chất thải, chất độc hại và kim loại nặng của vi sinh vật.

Câu 11: Probiotics là sản phẩm ứng dụng của vi sinh vật trong lĩnh vực

A. xử lí chất thải.

B. y dược.

C. nông nghiệp.

D. lâm nghiệp.

Câu 12: Bước thực hiện nào sau đây sai khi thực hiện quy trình làm sữa chua?

A. Sử dụng 1 lít nước ấm khoảng 50 – 55oC để khuấy đường và sữa.

B. Đổ một hộp sữa chua vào hỗn hợp đường và sữa, đun sôi ở 100oC trong 2 phút.

C. Ủ các lọ sữa ở nhiệt độ ổn định khoảng 40oC.

D. Sau khi ủ, lấy các lọ sữa chua ra và để vào ngăn mát tủ lạnh.

Câu 13: Những biểu hiện nào sau đây chứng tỏ kết quả làm dưa chua đã thành công?

A. dưa và nước muối dưa có màu xám đục.

B. dưa chua bị xỉn màu, có lớp váng màu trắng.

C. dưa chua có màu vàng, mềm, có lớp váng màu trắng.

D. dưa chua có màu vàng, giòn, vị chua nhẹ và thơm.

Câu 14: Khi muối dưa chua, việc cho nguyên liệu đã xử lí vào dung dịch nước muối 5 – 6 % nhằm mục đích gì?

A. Để tạo vị mặn cho dưa.

B. Để dưa nhanh chua hơn.

C. Để ức chế các vi sinh vật gây thối.

D. Để kích thích quá trình lên men.

Câu 15: Vật chất di truyền của một virus là

A. DNA.

B. RNA.

C. DNA và RNA.

D. DNA hoặc RNA.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc virus?

A. Có kích thước vô cùng nhỏ bé.

B. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào.

C. Chỉ được nhân lên trong tế bào của sinh vật sống

D. Có thể nhân lên trong môi trường ngoại bào có chứa các chất hữu cơ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là của giai đoạn hấp phụ trong quá trình nhân lên của virus?

A. Vật chất di truyền của virus được truyền vào trong tế bào chủ.

B. Protein bề mặt của virus tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt tế bào chủ.

C. Vật chất di truyền được nhân bản và tạo ra các protein của virus.

D. Lắp lõi nucleic acid và vỏ protein để tạo thành các hạt virus hoàn chỉnh.

Câu 18: Đối với thể thực khuẩn, giai đoạn xâm nhập của chúng vào tế bào chủ diễn ra như thế nào?

A. DNA của virus được tiêm vào trong tế vào chủ, vỏ protein bị bỏ lại bên ngoài.

B. DNA và vỏ protein của virus đều bị bỏ lại bên ngoài.

C. Protein của virus được tiêm vào tế bào chủ, DNA bị bỏ lại bên ngoài.

D. Tùy từng trường hợp mà có thể bơm cả DNA và protein vào trong tế bào chủ.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giữa chu trình sinh tan và chu trình tiềm tan?

A. Trong chu trình tiềm tan, vật chất di truyền của virus tồn tại và nhân lên độc lập với vật chất di truyền của tế bào chủ. Trong chu trình sinh tan, vật chất di truyền của virus tích hợp và cùng nhân lên với vật chất di truyền của tế bào chủ.

B. Trong chu trình tiềm tan, có sự nhân lên tạo nhiều thế hệ virus mới trong tế bào chủ. Trong chu trình sinh tan, không có sự nhân lên thế hệ virus trong tế bào chủ.

C. Trong chu trình tiềm tan, virus không làm tan tế bào chủ. Trong chu trình sinh tan, virus giải phóng sẽ làm tan tế bào chủ.

D. Virus ở chu trình sinh tan có thể chuyển thành chu trình tiềm tan. Virus ở chu trình tiềm tan không thể chuyển thành chu trình sinh tan.

Câu 20: Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người có tên là

A. Human Papilloma Virus.

B. Human Imunodeficiency Virus.

C. Ebola Virus.

D. Varicella Zoster Virus.

Câu 21: Virus cúm thường phát tán từ người này sang người khác thông qua

A. đường máu.

B. đường tiêu hóa.

C. đường hô hấp.

D. đường sinh dục.

Câu 22: Virus không thể gây bệnh cho vật chủ bằng cách nào sau đây?

A. Virus nhân lên theo kiểu sinh tan làm phá hủy các tế bào cơ thể và các mô.

B. Virus nhân lên bên ngoài môi trường và xâm nhập vào tế bào chủ làm phá hủy tế bào chủ.

C. Một số virus khi xâm nhập vào cơ thể có thể sản sinh ra các độc tố làm biểu hiện triệu chứng bệnh.

D. Virus nhân lên theo kiểu tiềm tan, ngoài việc phá hủy tế bào chủ, một số cò gây đột biến gene dẫn tới ung thư.

Câu 23: Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây?

A. Chế biến các thực phẩm lên men.

B. Sản xuất thuốc trừ sâu.

C. Làm vector trong công nghệ di truyền.

D. Chế tạo vaccine.

Câu 24: Nội dung nào dưới đây là sự lây truyền virus thực vật theo hàng dọc?

A. Côn trùng hút chích nhựa ở cây bị bệnh và tiếp tục hút nhựa ở cây khác.

B. Người nông dân dùng kéo cắt tỉa cành có thể làm lây truyền virus từ cây bệnh sang cây lành.

C. Sử dụng củ của cây đã nhiễm bệnh để làm giống.

D. Gió làm lá của cây bị bệnh dập nát và cọ xát với cây lành làm lây truyền virus.

Câu 25: Sự lây nhiễm của virus cúm khác virus HIV ở điểm

A. RNA của virus cúm được sử dụng trực tiếp để tạo ra RNA và protein của virus mới.

B. vỏ ngoài của virus được dung hợp với màng tế bào để đưa hạt virus vào trong tế bào chất.

C. các hạt virus mới được lắp ráp và giải phóng ra bên ngoài tế bào bằng con đường xuất bào.

D. sự hấp phụ được thực hiện nhờ các gai glycoprotein trên vỏ ngoài tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ.

Câu 26: Virus HIV tấn công vào tế bào nào trong hệ thống miễn dịch?

A. Tế bào bạch cầu.

B. Tế bào hồng cầu.

C. Tế bào thần kinh.

D. Tế bào tủy.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không được áp dụng để phòng tránh bệnh HIV/AIDS?

A. Quan hệ tình dục an toàn, một vợ một chồng hoặc sử dụng các biện pháp bảo vệ như bao cao su.

B. Không sử dụng chung kim tiêm hay các dụng cụ có nguy cơ dính máu hay dịch tiết từ người bệnh.

C. Nếu phụ nữ nhiễm HIV khi mang thai cần dùng thuốc kháng virus trong thai kì để ngăn chặn được sự lây nhiễm virus sang con.

D. Cần cách li hoàn toàn người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng để tránh nguy cơ lây lan sang người khác.

Câu 28: Cần làm gì để phòng chống bệnh virus SARS – CoV – 2 gây ra?

A. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn.

B. Đeo khẩu trang và hạn chế tiếp xúc với người bệnh nếu không cần thiết.

C. Hạn chế chạm tay vào mắt, mũi, miệng.

D. Tất cả các biện pháp trên.

A. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Rượu nhẹ (hoặc bia) để lâu có váng trắng và vị chua gắt, để lâu nữa thì có mùi thối ủng. Hãy giải thích.

Câu 2 (1 điểm): Một bạn học sinh nói: “Vi sinh vật có hại vì chúng gây bệnh cho con người, vì vậy cần kìm hãm và tiêu diệt chúng”. Em có đồng ý với ý kiến của bạn không? Giải thích.

Câu 3 (1 điểm): Thể thực khuẩn có thể chuyển gene từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác bằng cách nào? Liệu có thể sử dụng virus có đặc điểm tương tự như thể thực khuẩn để chuyển một gene nào đó từ tế bào của loài này sang loài khác?

Xem thử

Xem thêm đề thi các môn học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học