Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Với đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 479)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

A. y2=4x

B. y2=4x

C. x2=4y

D. x2=6y

Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xác suất để tổng của 2 con xúc xắc nhỏ hơn 7 là:

A. 518

B. 718

C. 512

D. 1336

Câu 3. Cho hai đường thẳng Δ1:a1x+b1y+c1=0;Δ2:a2x+b2y+c2=0. Góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. cosφ=a1b1a2b2a12+b12.a22+b22

B. cosφ=a1b1+a2b2a12+b12.a22+b22

C. cosφ=a1b1+a2b2a12+b12.a22+b22

D. cosφ=a1a2b1b2a12+b12.a22+b22

Câu 4. Cho biểu thức A=x25. Khai triển của biểu thức A là:

A. A=x510x4+40x380x2+40x10

B. A=x55x4+10x310x2+5x10

C. A=x510x4+40x380x2+80x32

D. A=x5+10x4+40x3+80x2+80x+32

Câu 5. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7,8,9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?

A. 9

B. 27

C. 6

D. 3

Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của x2x5.

A. 40

B. -40

C. 10

D. - 80

Câu 7. Gieo một xúc xắc liên tiếp 3 lần thì nΩ là bao nhiêu?

A. 63.

B. 36.

C. 3!.6!.

D. 36                       

Câu 8. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

A. 7

B. C73

C. A73

D. 7!3!

Câu 9. Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :

A. 1792

B. 953088

C. 2296

D. 504

Câu 10. Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số được ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3?

A. 710

B. 3295

C. 338

D. 776                                                          

Câu 11. Từ hộp chứa 7 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có cùng màu ?

A. 350143

B. 122

C. 526

D. 11140

 

Câu 12. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?

A. 134

B. 156

C. 144

D. 96                              

Câu 13. Phương trình chính tắc của đường elip có tiêu cự bằng 6 và 2a = 10 là:

A. x225+y216=1

B. x2100+y281=1

C. x225+y29=1

D. x225y216=1

 

Câu 14. Một hộp đựng 25 cây viết được đánh số từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn.

A. 1150

B. 2450

C. 1350

D. 3750                          

Câu 15. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ:3x2y+1=0 là:

A. n(3;2)

B. n(2;3)

C. n(3;2)

D. n(2;3)

Câu 16. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:

A. Cnk=n!nk!.

B. Ank=n!nk!k!.

C. Cnk=n!nk!k!.

D. Ank=n!nk!.

Câu 17. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

A. 132

B. 182

C. 156

D. 168

Câu 18.  Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x12+y+22=9 là:

A. Tâm I(1; - 2), bán kính R = 9

B. Tâm I(1; - 2), bán kính R = 3

C. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 3

D. Tâm I(-1; -2), bán kính R = 9

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng đi qua 2 điểm A2;1,  B3;2. Phương trình tham số của là:

A. x=22ty=1+3t

B. x=2+ty=1+3t

C. x=3+2ty=2t

D. x=1+2ty=3t          

Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2+x+120 là:

A. 7

B. 8

C. 6

D. 9 

Câu 21. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

A. 35

B. 720

C. 24

D. 840                          

Câu 22. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?

A. C92.C63

B. C62+C93

C. C62.C93

D. A62.A93            

Câu 23. Xếp ngẫu nhiên 1 tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất sao cho 2 học sinh nam không đứng cạnh nhau?

A. 1396

B. 711880

C. 799

D. 1792                                                       

Câu 24. Từ các số 1, 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 48

B. 60

C. 120

D. 24                            

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy khoảng cách từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ:4x+3y11=0 là:

A. 15

B. 115

C. 195

D. 35

Câu 26. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

A.  784.

B.  1296.

C.  576.

D.  324.

Câu 27. Cho 10 điểm phân biệt A1,A2,...,A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A.  60 tam giác.                                               

B.  96 tam giác.   

C.  80 tam giác.                                                

D.  116 tam giác. 

Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3x+5y5 có bao nhiêu số hạng?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 29. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình x2+y2=25. Khi tới vị trí M(3; 4) thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng nào?

A. d:3x+4y25=0

B. d:4x+3y25=0

C. d:4x3y25=0

D. d:3x4y25=0

Câu 30.  Các giá trị của m làm cho biểu thức fx=x2+4x+m5>0,x là:

A. m < 9

B. m9

C. m > 9

D. m

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).

Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn:(C):x2+y24x6y+11=0

a) Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn (C).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(3; 4)

Câu 2. (1 điểm) Từ hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính số cách lấy được:

a) 4 bi lấy ra đều cùng màu.

b) 4 bi lấy ra đủ 3 màu.

Câu 3. (1 điểm)  Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế dài gồm 7 chỗ ngồi sao cho các bạn nữ luôn ngồi liền kề nhau?

Câu 4. (1 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

Đáp án Đề thi Học kì 2 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk)

Xem thêm đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 Đắk Lắk hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học