200+ Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành đạt kết quả cao.

Câu 1 . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Tiến trình là một chương trình đang được thực hiện, nó là một thực thể chủ động.

B. Tiến trình là một chương trình đang được thực hiện, nó là một thực thể bị động.

C. Chương trình là một tiến trình, nó là một thực thể chủ động.(chương trình thụ động,tiến trình chủ động)(một chương trình đang chạy là 1 tiến trình)

D. Chương trình không phải là một tiến trình và nó là một thực thể bị động.

Câu 2 . Trạng thái “blocked” của một tiến trình là do ?

A. Đang chờ nhập xuất

B. Đang chờ một sự kiện nào đó xảy ra

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 3 . Hành động nào HĐH sẽ thực thi một tiến trình mới sinh ra ?

A. Cấp CPU ngay cho tiến trình

B. Tạo ngay khối PCB để quản lý tiến trình

C. Giao ngay các tài nguyên mà tiến trình cần

D. Không làm gì cả

Câu 4 . Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết ?

A. Tiến trình xử dụng nhiều CPU hay ít

B. Tiến trình chiếm nhiều hay ít vùng nhớ

C. Tầm quan trọng của tiến trình

D. Tất cả đều sai

Câu 5 . Khi một tiến trình chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải ?

A. Xin phép hệ điều hành

B. Phất cờ hiệu khi vào và khi ra

C. Cả hai việc trên

D. Không làm gì cả

Câu 6 . Hàng đợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là ?

A. Busy-Waitting buffer

B. Ready queue

C. Waitting queue

D. Running queue

Câu 7 . Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sang hay tiến trình phải đợi một sự kiện hay một thao tác nhập xuất thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây ?

A. Running -> Ready

B. Ready -> Running

C. Running -> Blocked

D. Blocked -> Ready

Câu 8 . Khi một tiến trình người dung gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lý lời gọi này hoạt động theo chế độ ?

A. Không đặc quyền

B. Đặc quyền

C. Không câu nào đúng

D. Cả hai đều đúng

Câu 9 . Giả sử tiến trình A sinh ra tiến trình B,C, câu nào sau đây là không chính xác ?

A. Tiến trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh

B. Tiến trình B và C không sử dụng chung tập thanh ghi

C. Tiến trình B và C không sử dụng chung Stack

D. Tiến trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ

Câu 10 . Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ?

A. Đường ống

B. Vùng nhớ chia sẻ

C. Trao đổi thông điệp

D. Socket

Câu 11 . Cơ sở của đồng bộ hóa tiến trình

A Sự truy nhập đồng thời đến dữ liệu chia sẻ có thể gây ra sự mâu thuẫn

B Để duy trì tính nhất quán dữ liệu cần có cơ chế đảm bảo thực hiện các chương trình hợp tác theo thứ tự

C Cả A và B đúng

D Cả A và B sai

Câu 12 . Đoạn găng là gì?

A Mỗi tiến trình có một đoạn mã , gọi là đoạn găng, mà tại đó tiến trình có thể thay đổi các biến chung, cập nhật bảng, dữ liệu

B Các đoạn code trong các chương trình dùng để truy cập đến các vùng nhớ chia sẻ, các tập tin chia sẻ được gọi là các đoạn găng.

C Cả A và B đều đúng

D Cả A và B đều sai

Câu 13 . Một giải pháp cho vấn đề đoạn găng phải thỏa mãn mấy yêu cầu?

A 1

B 2

C 3

D 4

Câu 14 . Những yêu cầu của một giả pháp cho vấn đề đoạn găng?

A Loại trừ lẫn nhau

B Chọn tiến trình tiếp theo được vào đoạn găng

C Chờ đợi có hạn

D Cả A, B, C

Câu 15 . Thế nào là yêu cầu loại trừ lẫn nhau?

A Nếu tiến trình P i

đang thực hiện trong đoạn găng của nó thì các tiến trình khác không được thực hiện trong đoạn găng của chúng.

B Nếu tiến trình P i

đang thực hiện trong đoạn găng của nó thì các tiến trình khác cũng được thực hiện trong đoạn găng của chúng.

C Tại một thời điểm không thể có hai tiến trình nằm trong đoạn găng.

D Tại một thời điểm thể có hai hoặc nhiều hơn các tiến trình nằm trong đoạn găng.

E Cả A và C đúng

F Cả B và D đúng

Câu 16 . Thế nào là yêu cầu chờ đợi có hạn?

A Tồn tại vô hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó được đáp ứng

B Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng

C Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng

sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó được đáp ứng

D Tồn tại giới hạn số lần các tiến trình khác được phép vào đoạn găng của chúng sau khi một tiến trình yêu cầu vào đoạn găng đến trước khi yêu cầu đó không được đáp ứng

Câu 17 . Thế nào là yêu cầu chọn tiến trình tiếp theo được vào đoạn găng?

A Nếu không có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang không trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên.

B Nếu có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang không trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên.

C Nếu không có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên.

D Nếu có tiến trình nào đang trong đoạn găng của nó và một số tiến trình muốn vào đoạn găng của chúng thì chỉ những tiến trình đang trong đoạn còn lại mới là ứng cử viên.

Câu 18 . Có mấy phương pháp xử lý đoạn găng? Đó là những phương pháp nào?

A Có 1 phương pháp. Phương pháp Kernel không ưu tiên trước

B Có 2 phương pháp. Phương pháp Kernel ưu tiên trước và giải pháp Peterson

C Có 1 phương pháp. Phương pháp Kernel ưu tiên trước

D Có 2 phương pháp. Phương pháp Kernel không ưu tiên trước và Kernel ưu tiên trước

Câu 19 . Thế nào là Semaphore?

A Kỹ thuật dùng cờ báo hiệu

B Kỹ thuật lập trình

C Phần cứng đồng bộ hóa

D Kỹ thuật không dùng cờ báo hiệu

Câu 20 . Giải pháp dùng Test and Set, biến khởi tạo ban đầu là.

A Biến Char chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false

B Biến Integer chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false

C Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là true

D Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false

Câu 21 . Giải pháp dùng Swap, biến khởi tạo ban đầu là.

A Biến Integer chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false. Mỗi tiến trình có một biến Boolean cục bộ là Key

B Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là true. Mỗi tiến trình có một biến Boolean cục bộ là Key

C Biến Boolean chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false. Mỗi tiến trình có một biến Boolean cục bộ là Key

D Biến char chia sẻ là Lock, được khởi tạo là false. Mỗi tiến trình có một biến Boolean cục bộ là Key

Câu 22 . Semaphore là một công cụ đồng bộ hóa.

A Dễ dùng hơn với người lập trình ứng dụng

B Khó dùng hơn với người lập trình ứng dụng

C Không có ý nghĩa với người lập trình ứng dụng

Câu 23 . Phần cứng đồng bộ hóa hiệu quả với.

A Đơn bộ xử lý

B Đa bộ xử lý

C Cả A và B đều đúng

D A và B đều sai

Câu 24 . Thế nào là phương pháp Kernel không ưu tiên trước?

A Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode

B Tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode

C Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode

D Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode

Câu 25 . Thế nào là phương pháp Kernel ưu tiên trước?

A Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode

B Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode

C Không cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode

D Cho phép một tiến trình bị ưu tiên trước khi nó đang chạy trong Kernel mode; tiến trình đó sẽ chạy đến khi nó thoát khỏi Kernel mode

Câu 26 . Thế nào là vấn đề đoạn găng?

A Là thiết kế một giao thức mà các tiến trình sử dụng để loại trừ lẫn nhau

B Là thiết kế một giao thức mà các tiến trình sử dụng để hợp tác

C Là thiết kế một chương trình mà các tiến trình sử dụng để hợp tác

D Là thiết kế một chương trình mà các tiến trình sử dụng để loại trừ lẫn nhau

Câu 27 . Thế nào là busy waiting?

A Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào

B Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn không phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào làm lãng phí các chu kỳ CPU

C Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào không làm lãng phí các chu kỳ CPU

D Khi một tiến trình trong đoạn găng, các tiến trình khác cố gắng vào đoạn phải lặp lại liên tục trong mã đoạn vào làm lãng phí các chu kỳ CPU

Câu 28 . Thế nào là Starvation?

A Starvation – khóa vô hạn. Một tiến trình có thể được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore

B Starvation – khóa hữu hạn. Một tiến trình có thể không bao giờ được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore

C Starvation – khóa hữu hạn. Một tiến trình có thể được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore

D Starvation – khóa vô hạn. Một tiến trình có thể không bao giờ được đưa ra khỏi waiting queue tương ứng với semaphore

Câu 29 . Thế nào là Deadlock?

A Một tiến trình đang đợi có hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đó

B Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi vô hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình khác.

C Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi vô hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đang đợi đó

D Hai hoặc nhiều tiến trình đang đợi có hạn một sự kiện chỉ có thể được gây ra bởi một trong những tiến trình đang đợi đó

Câu 30 . Khai báo kiểu cho hai biến trong giải pháp Peterson

A Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu Boolean

B Biến turn với kiểu char, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu Boolean

C Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu real

D Biến turn với kiểu Integer, một mảng Flag có hai phần tử có kiểu char

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác