200+ Trắc nghiệm Giải tích 2 (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 2 có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Giải tích 2 đạt kết quả cao.

I. Bài tập trắc nghiệm Tích phân Euler

Câu 1: Kết quả của tích phân 0+x5e-x4dx là:

A. π8

B. π2

C. π6

D. π6

Câu 2: Kết quả của tích phân 0π2sin6xcos4xdx là:

A. 7π512

B. 2π512

C. π512

D. 3π512

Câu 3: Biết 0+x63-x4dx=aπb(ln3)7/2, chọn khẳng định đúng:

A. a - b = -1

B. a + b = 10

C. a > b

D. a.b < 100

Câu 4: Biểu diễn tích phân 0+x2(1+x4)4dx theo hàm Gamma:

A. Γ(34)Γ(134)6Γ(4)

B. Γ(34)Γ(14)4Γ(4)

C. Γ(34)Γ(134)4Γ(4)

D. Γ(34)Γ(54)4Γ(4)

Câu 5: Tính tích phân 0111-x3030dx

A. π30sin(π20)

B. π30sin(π30)

C. πsin(π30)

D. π50sin(π30)

Câu 6: Tính tích phân 0+x4(x3+1)2dx

A. 43π27

B. 42π27

C. 22π27

D. 23π27

Câu 7: Tính tích phân 01(ln1x)10dx

A. 11!

B. 10!

C. 12!

D. 9!

Câu 8: Tính tích phân 01x5(lnx)10dx

A. 10!511

B. 10!611

C. 11!511

D. 11!611

Câu 9: Biểu diễn tích phân -0e2x1-e3x3dx theo hàm Gamma:

A. Γ(23)Γ(43)2.Γ(2)

B. Γ(23)Γ(13)3.Γ(2)

C. Γ(23)Γ(13)9.Γ(2)

D. Γ(23)Γ(43)3.Γ(2)

Câu 10: Tính tích phân 0π2sin7xcos5xdx

A. 5π1282

B. 3π2562

C. π2562

D. 7π2562

II. Bài tập trắc nghiệm Tích phân đường

1. Tích phân đường loại I:

Câu 11: Tính tích phân L(x+y)ds với L là đoạn thẳng nối điểm O(0; 0) và A (4; 3)

A. 352

B. 354

C. 353

D.356

Câu 12: Tính L(x+y)ds với L là nửa đường tròn 200+ Trắc nghiệm Giải tích 2 (có đáp án)

A. 4 + 8π

B. 8 + 4π

C. 4π

D. 2 + 4π

Câu 13: Tìm m để C(mx-y)ds = -18 với C: y=9-x2

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4

Câu 14: Với C là đường tròn x2 + y2 = 2x, tính C(x-y)ds

A. π

B. 2π

C. 3π

D. 6π

Câu 15: Tính C(x+y)ds với cung C: r2 = cos 2φ, -π4φπ4

A. 5

B. 6

C. 10

D. 2

Câu 16: Với C là đường cong x2/3 + y2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối A (1, 0) và B (0, 1), tính C(y2+1)ds

A. 158

B. 159

C. 157

D. 154

Câu 17: Tính Cyds với C là đường x = y2 đi từ O (0, 0) đến A (1, 1)

A. 13(55-1)

B. 112(55-1)

C. 16(55-1)

D. 12(55-1)

Câu 18: Tính Lxyds với L là chu tuyến của hình chữ nhật ABCD với A (0, 0); B (4, 0); C (4, 2); D (0, 2)

A. 20

B. 25

C. 24

D. 18

Câu 19: Tính Cxyds với C là biên của miền |x| + |y| ≤ 1

A. 1

B. 4

C. 2

D. 0

Câu 20: Tính Lx2+y2ds với L: x2 + y2 = 2x

A. 8

B. 6

C. 4

D. 10

2. Tích phân đường loại II:

Câu 21: Tính AB(x-3y)dx+2ydy với AB là cung y = 1 - x2, A (1,0), B (-1, 0)

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 22: Tính ABC5y4dx-4x3dy với ABC là đường gấp khúc đi qua các điểm A (0, 1); B (1, 0); C (0, -1)

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 23: Tìm m để C(x+xy)dx+mx2dy=-103 với C là cung bé trên đường tròn x2 + y2 = 4 đi từ A (-2, 0) đến B (0, 2)

A. 2

B. 3/2

C. 0

D. 1/3

Câu 24: Tính L(xy+exsinx+x+y)dx+(-xy+e-y-x+siny)dy với L là đường x2 + y2 = 2x theo chiều dương.

A. -3π

B. 3π

C. -2π

D. 4π

Câu 25: Tính L2xdx-[x2+2y+ey2+1+sin(y2)]dy với L là chu tuyến của tam giác ABC có A (-1, 0), B (0, 2), C (2, 0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác