Sách bài tập Toán 6 Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
Bài 38 trang 131 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Xem hình bên
a. Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, EA theo thứ tự giảm dần
b. Tính chu vi hình ABCDE (tức là tính AB + BC + CD + DE + EA)
Lời giải:
a. Dùng thước chia khoảng cách đo độ dài các đoạn thẳng rồi sắp xếp các độ dài theo thứ tự
giảm dần:
Ta có: AB = 30mm
BC = 14mm
CD = 15mm
DE = 32mm
EA = 17mm
Sắp xếp: DE, AB, EA, CD, BC
b. Chu vi hình ABCDE: AB + BC + CD + DE + EA = 30 + 14 + 15 + 32 + 17 = 108mm
Bài 39 trang 131 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Xem hình dưới. Hãy so sánh hai đoạn thẳng RS và MN bằng mắt rồi kiểm tra bằng compa
Lời giải:
Quan sát bằng mắt có thể thấy hai đoạn thẳng bằng nhau.
Kiểm tra: đầu nhọn compa trùng với điểm S, điều chỉnh cho đầu bút chì trùng với điểm R. Giữ nguyên khoảng cách đó và di chuyển compa sao cho đầu nhọn trùng với điểm N, khi đó đầu bút chì sẽ trùng với điểm N
Vậy RS = MN
Bài 40 trang 131 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Tính khoảng cách (theo đường chim bay) giữa Hà Nội và thành phố HCM theo bản đồ Việt Nam.
Lời giải:
Sử dụng một bản đồ Việt Nam bất kì. Chọn Hà Nội là điểm M, thành phố Hồ Chí Minh là điểm N. Dùng thước chia khoảng đo độ dài từ M đến N. Sử dụng tỉ lệ bản đồ để suy ra khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh theo đường chim bay.
Bài 41 trang 132 sách bài tập Toán 6 Tập 1: So sánh các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình dưới rồi đánh dấu cho các đoạn thẳng bằng nhau.
Lời giải:
Dùng thước chia khoảng để đo độ dài các đoạn. Ta có:
AB = 37mm
CD = 37mm
AC = 20mm
BD = 20mm
Suy ra: AB = CD; AC = BD
Bài 42 trang 32 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Viết tên hai đoạn thẳng bằng nhau trong hình bên và độ dài của chúng
Lời giải:
Dùng thước đo ta được: AD = 22 mm và BC = 22 mm
Do đó, hai đoạn thẳng AD và BC có độ dài bằng nhau và bằng 22 mm
Bài 43 trang 132 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Đo kích thước quyển sách “Toán 6, tập một” và ghi kết quả:
Chiều dài:...mm
Chiều rộng:.. mm
Kích thước: ......x.....
Lời giải:
Dùng thước chia khoảng rồi đo các kích thước:
Chiều dài: 240 mm
Chiều rộng: 170 mm
Kích thước: 170 mm x 240 mm
Bài 7.1 trang 132 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
a) AB = 2 (cm) còn nói là ... A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là ... AB bằng 2 (cm) hoặc A ... B một khoảng bằng 2 (cm).
b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ... A và B bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ... hoặc ... AB bằng ...
c) AB = 0 còn nói là ... A và B bằng ... hoặc hai điểm A và B ... hoặc ... AB bằng ... hoặc A ... B một khoảng bằng ...
Lời giải:
a) AB = 2 (cm) còn nói là (4) khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là (3) độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 (cm) hoặc A (5) cách B một khoảng bằng 2 (cm).
b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là (4) khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng (2) 0 hoặc A (5) cách B một khoảng bằng (2) 0 hoặc (3) độ dài đoạn thẳng AB bằng (2) 0.
c) AB = 0 còn nói là (4) khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng (2) 0 hoặc hai điểm A và B (1) trùng nhau hoặc (3) độ dài đoạn thẳng AB bằng (2) 0 hoặc A (5) cách B một khoảng bằng (2) 0.
Bài 7.2 trang 132 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; < ; =; >, điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
a) AB ... CD hay CD ... AB hoặc AB ... CD hoặc CD ... AB.
b) CD và GH ... hoặc CD và GH ... hoặc CD ... GH.
c) AB ... EF hay EF ... AB hoặc AB ... EF hoặc EF ... AB.
Lời giải:
a) AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB.
b) CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.
c) AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF < AB.
Bài 7.3 trang 133 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Quan sát hình bs 5.
Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:
AB = ...
BC = ...
CD = ...
DA = ...
OA = ...
OB = ...
OC = ...
OD = ...
AC = ...
BD = ...
b) Chọn một trong các kí hiệu ''<'' hoặc ''='' hoặc ''>'' điền vào chỗ trống (...) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.
AB ... AD
AB ... CD
AB ... AC
AB ... AO
AC ... BD
AC ... AO
OA ... OB
Lời giải:
a) AB = 35mm
BC = 35mm
CD = 35mm
DA = 35mm
OA = 25mm
OB = 25mm
OC = 25mm
OD = 25mm
AC = 50mm
BD = 50mm
b) AB = AD
AB = CD
AB < AC
AB > AO
AC = BD
AC > AO
OA = OB
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
- Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
- Ôn tập Chương 1 hình học
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều