Sách bài tập Toán 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Bài 10 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x ∈ N)
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với y ∈ N*)
Lời giải:
a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200
Số tự nhiên liền sau số x là x + 1 (với x ∈ N)
b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y – 1 (với y ∈ N*)
Bài 11 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = {x ∈N | 18 < x < 21}
B = {x ∈ N*| x < 4}
C = {x ∈N |35 ≤x ≤38}
Lời giải:
a. A = {19; 20}
b. B = {1; 2; 3}
c. C = {35; 36; 37; 38}
Bài 12 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a. ....,1200,...
b. .....,......,m
Lời giải:
a. 1201, 1200, 1199
b. m + 2, m + 1, m
Bài 13 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N*
Lời giải:
Ta có: N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; ...}
N* = {1; 2; 3; 4; 5;...}
Suy ra số tự nhiên x mà x ∉ N* là 0. Vậy A = {0}
Bài 14 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?
Lời giải:
Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;4;...;n}
Vậy có n + 1 số
Bài 15 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
a. x, x + 1, x + 2 trong đó x ∈ N
b. b – 1, b , b + 1 trong đó b ∈ N*
c. c, c + 1, c + 3 trong đó c ∈ N
d. m + 1, m , m – 1 trong đó m ∈ N *
Lời giải:
Các dòng có ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
a. x, x + 1, x + 2
b. b – 1, b , b + 1
Bài 2.1 trang 8 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) 14 ∈ N
b) 0 ∈ N*
c) Có số a thuộc N* mà không thuộc N
d) Có số b thuộc N mà không thuộc N*
Lời giải:
Vì N* ={ 1; 2; 3; 4; ....}
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng (vì 0 ∈ N và 0 ∉ N*)
Bài 2.2 trang 8 sách bài tập Toán 6 Tập 1: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2 với a ∈ N
Tổng ba số đó bằng 24 nên:
a + a + 1 + a + 2 = 24
3a + 3 = 24
3a = 24- 3
3a = 21
a = 21 : 3
a = 7
Vậy ba số tự nhiên phải tìm là 7; 8; 9.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 3: Ghi số tự nhiên
- Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều