Top 200 Đề thi Toán lớp 3 (năm 2024 có đáp án)



Bộ Đề thi Toán lớp 3 năm 2024 chọn lọc, có đáp án đầy đủ Học kì 1 & Học kì 2 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 3 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.

Xem thử Đề Toán 3 KNTT Xem thử Đề Toán 3 CTST Xem thử Đề Toán 3 CD

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ đề thi Toán lớp 3 cả năm (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:

Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2


Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2


Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2

Xem thử Đề Toán 3 KNTT Xem thử Đề Toán 3 CTST Xem thử Đề Toán 3 CD



Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)

Bài tập hàng ngày lớp 3

Ôn hè lớp 3 lên lớp 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số 36 525 đọc là:

A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.

B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.

C. Ba sáu năm hai năm.

D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.

Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:

A. 70

B. 700

C. 7 000

D. 7

Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:

A. 83 000

B. 90 000

C. 80 000

D. 80 300

Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?

A. 10 002

B. 10 011

C. 10 000

D. 20 001

Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?

A. Tháng Năm

B. Tháng Mười hai

C. Tháng Ba

D. Tháng Sáu

Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000

A. 20 000

B. 18 233

C. 20 233

D. 18 000

Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:

A. 40 cm

B. 20 cm

C. 96 cm

D. 22 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

27 583 + 38 107

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

70 236 – 20 052

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

11 170 × 4

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

42 987 : 7

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

Câu 9. Tính giá trị biểu thức:

a) 5 × (9 280 + 9 820)

= ………………………………….

= ………………………………….

b) (78 156 – 2 829) : 3

= ………………………………….

= ………………………………….

Câu 10. Số?

2 m = ……. mm

5 l = ……. ml

5 kg = …….. g

4 km = ……. m

2 000 g = ………. kg

7 00 cm = ……… m

Câu 11.Số?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề)

Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2

Câu 12. Giải toán?

Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13. Số?

Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:

- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng.

- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.

- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:

A. 58 287

B. 37 900

C. 14200

D. 9 278

Câu 2. Cho hình tròn tâm O

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Đường kính của hình tròn tâm O trên là:

A. OA

B. OC

C. OB

D. BC

Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:

Ngày

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Số người

9

8

3

9

10

18

20

Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?

A.12

B. 2

C. 8

D. 3

Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX

A. III, V, I, XIX

B. I, III, V, XIX

C. XIX, V, III, I

D. V, XIX, I, III

Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

A. 12 cm2

B. 12 cm

C. 10 cm2

D. 10 cm

Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:

A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ

B. Lan có thể lấy được viên bi vàng

C. Lan có thể lấy được viên bi trắng

D. Lan có thể lấy được viên bi xanh

Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền?

A. 7 000 tiền

B. 7 000 tiền

C. 7 000 đồng

D. 5 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) .............. : 5 = 30

b) 2 × ...................... = 1 866

c) .............. – 3 256 = 8 462

d) 1 536 + ..................... = 6 927

Câu 9. Đặt tính rồi tính

85 462 + 4 130

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

77 208 – 68 196

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

21 724 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

82 485 : 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10: Tính giá trị biểu thức:

a) 14 738 + 460 – 3 240

= ..............................................

= ..............................................

b) 9 015 × 3 × 2

= ..............................................

= ..............................................

c) (24 516 – 4 107) : 3

= ..............................................

= ..............................................

d) 7 479 + 3 204 × 5

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 12.Giải toán

Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng chục

C. Hàng trăm

D. Hàng nghìn

Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao nhiêu tiền ?

A. 44 000 đồng

B. 54 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 35 000 đồng

Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.

Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. Bằng

B. Lớn hơn

C. Nhỏ hơn

D. Không so sánh được

Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì

B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực

C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực

D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ

Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

A. 20 467

B. 32 508

C. 11 403

D. 15 927

Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày

A. Tháng Hai

B. Tháng Sáu

C. Tháng Chín

D. Tháng Bảy

Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?

A. 3 360 cm

B. 3 361 cm

C. 3 350 cm

D. 3 360 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Câu 9. Đặt tính rồi tính

10 760 × 9

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

 

15 208 : 5

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

 

54 316 – 3 897

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

 

28 561 + 11 324

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

 

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 1 800 – 850 : 5

= .............................................

= .............................................

b) 100 000 – 16 000 × 5

= .............................................

= .............................................

c) 800 × 3 + 27 000

= .............................................

= .............................................

d) 94 000 : 4 × 3

= .............................................

= .............................................

Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:

Hộ gia đình

Số lượng gà

Bác Hùng

17 con

Bác Nam

9 con

Bác Tiến

31 con

Bác Hoàng

24 con

a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?

................................................................................................................

b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?

................................................................................................................

c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?

................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3 lần, mỗi lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?

Bài giải

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................




Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 3 (sách cũ)

Xem thử Đề Toán 3 KNTT Xem thử Đề Toán 3 CTST Xem thử Đề Toán 3 CD

Xem thêm đề thi các môn học lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:



Giải bài tập lớp 3 các môn học