Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (20 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (20 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán 3.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||
T N KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
|||
Số học và các phép tính |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
||
Câu số |
1 |
4,5 |
8 |
7 |
9 |
10 |
||||
Số điểm |
1,0 |
2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||||
Đại lượng và đo lường |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
2 |
|||||||||
Số điểm |
1.0 |
|||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
3 |
6 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
10 |
||
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7 chục
Câu 2. của 117 lít mật ong = … lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 126 C. 13 D. 108
Câu 3. 5m 5dm = … 55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. = C. < D. Không dấu
Câu 4. Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:
A. 1 B. 10 C. 12 D. 2
Câu 5. Giảm 24m đi 4 lần được … m. Số cần điền là:
A. 28 B, 20 C. 6 D. 4
Câu 6. Số dư của phép chia 40 : 6 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tìm y:
y : 7 = 15 y : 7 = 63 : 7 y x 7 = 34 + 8
Câu 2. Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi?
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó?
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 + 34 + 98 + 23 + 77 + 66
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1.
a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4; 8; 12; …; …; …; 25; 30; 35; …; …; …;
16; 16; 32; …; …; …; 27; 36; 45; …; …; … ;
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 × 8 = ……… 27 : 9 = ……… 8 × 6 = ………
56 : 8 = ……… 9 × 7 = ……… 42 : 6 = ………
7 × 3 = ……… 72 : 9 = ……… 7 × 8 = ………
72 : 9 = ……… 8 × 9 = ……… 56 : 7 = ………
4 × 4 = ……… 56 : 8 = ……… 9 × 3 = ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
67 × 4 128 × 3 548 : 4 36 : 5
Bài 3. Tính giá trị biểu thức :
14 × 3 : 7 204 × (73 – 68) 457 – 20 5
42 × (18 : 6) 120 + 66 : 2 (48 + 48 ) × 2
Bài 4.
Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là:
A. 24 cm B. 108 cm C. 48 cm
b) Đồng hồ chỉ:
A. 4 giờ 37 phút C. 7 giờ 23 phút
B. 4 giờ 40 phút D. 7 giờ 20 phút
c) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2 B. 4 C. 3
d) A. 3 m 50 cm < 345 cm
B. 6 hm 3 m = 603 m
C. 8 m 8 cm = 880 cm
Bài 6. Giải toán:
a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo?
b) Lớp 3B có 48 bạn, bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi?
Bài 7. Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng:
3……3……33……3 = 31
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Bài 1. Tính:
5 × 7 = |
6 × 8 = |
9 × 6 = |
42 : 6 = |
56 : 8 = |
45 : 5 = |
8 × 8 = |
7 × 4 = |
7 × 6 = |
72 : 8 = |
63 : 9 = |
49 : 7 = |
Bài 2. Đặt tính rồi tính
122 × 4 |
247 × 4 |
261 : 3 |
845 : 7 |
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
157 x 3 - 78 |
( 222 + 180 ) : 6 |
Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1hm ........ 102m |
8dam ........ 7m + 1m |
950kg + 50g ........ 1kg |
345cm + 15cm ........ 4m |
9m3dm ........ 39m |
450g ........ 500g - 40g |
Bài 5. Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:
A. 38cm B. 29cm C. 56cm D. 76cm
b)Hình tứ giác bên có số góc vuông là:
A. 1
B. 2
C. 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
124 x 4 53 x 3 845 : 6 652 : 5
Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn chữ trước phép tính có kết quả đúng
Bài 4: (1 điểm)
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.....................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?
.....................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?
.....................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là :
A. 15 + 9 = 24 (m)
B. (15 + 9) x 2 = 48 (m)
C. 15 + 9 x 2 = 33 (m)
b) Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.
A. 12 + 12 = 24 (cm)
B. 12 x 4 = 44 (cm)
C. 12 x 4 = 48 (cm)
Bài 6: (1,5 điểm) Giải toán:
Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?
Bài 7: (0,5 điểm)
Hình bên có ............... hình chữ nhật.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Bài 1. Tính:
8 x 7 = ........... |
72 : 9 = ........... |
4 x 9 = ........... |
42 : 6 = ........... |
8 x 3 : 6 = ........... |
2 x 7 + 72 = ........... |
56 : 6 x 8 = ........... |
45 : 5 x 9 = ........... |
Bài 2. Tìm x:
9 x 3 = 63 32 : x = 4 x : 6 = 48 : 6
Bài 3. 24 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi có 56 học sinh sẽ xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Bài 4. Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = .......... phút.
A. 10 B. 20 C. 30
Bài 2. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15 B. 60 C. 62
Bài 3. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
A. 15cm B. 14cm C. 13cm
Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m3dm ............. 43dm
A. > B. < C. =
b) 260g + 610g ............. 1kg
A. > B. < C. =
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. Tìm x:
x : 7 = 127 x × 4 = 96
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
75 x 8 103 x 6 96 : 3 618 : 5
Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?
Bài 4. Điền dấu (+;-;x; :) thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 2013 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2013 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1 ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 44m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 10m B. 12m C. 4m D. 11m
Câu 3. Ba số được điền vào dãy số 21; 28; 35; …;…;…; 63; 70 là:
A. 43; 44; 45 B. 42; 49; 56 C. 56; 49; 42 D. 47; 43; 49
Câu 4. 9dam 8dm = …dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 98 B. 908 C. 980 D. 9080
Câu 5. Năm nay cháu 8 tuổi, bà 56 tuổi. Hỏi tuổi bà gấp mấy lần tuổi cháu?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 6. Một số chia cho 7 được thương là 14 và số dư là 5. Số đó là:
A. 106 B. 115 C. 103 D. 136
Câu 7. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
- 5 C. 6
- 7 D. 4
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính và tính:
486 + 303 670 - 261 106 x 9 872 : 4
Câu 2. Tìm x:
a) x + 23 = 81 - 37 b) 100 : x = 4
Câu 3. Tính giá trị biểu thức:
a) 141 - 48 : 2 b) 10 x (145 - 123)
Câu 4. Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán số ki – lô – gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Câu 5. Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau và tính để được kết quả là 22
3 + 8 x 4 - 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng)
Bài 1. Giá trị biểu thức 274 – 17 x 5 = ?
A. 189
B. 190
C. 685
Bài 2. Số?
2km 5dam = … dam
A. 25dam
B. 250dam
C. 205dam
Bài 3. Tìm x:
49 : x = 8 (dư 1)
A. 7
B. 5
C. 6
Bài 4. Tìm 72 giảm 8 lần.
A. 72 – 8 = 64
B. 72 : 8 = 9
C. 72 : 8 = 8
Bài 5. Tìm 7 gấp 6 lần.
A. 7 x 6 = 42
B. 7 x 6 = 36
C. 7 + 6 = 13
Bài 6. Một tấm vải dài 56m, chia thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?
A. 48m
B. 7 mảnh
C. 7m
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
375 + 286
830 – 542
138 x 4
424 : 5
Bài 2. Tìm x:
X : 8 = 7 (dư 4) X x 6 = 243 x 2
Bài 3. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước các đáp án đúng
1. của 54 phút là :
A. 9 phút |
B. 8 phút |
C. 7 phút |
D. 6 phút |
2. Kết quả của biểu thức: 200 - 105 : 5 là:
A. 21 |
B. 19 |
C. 179 |
D. 189 |
3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?
A. 3 lần |
B. 4 lần |
C. 5 lần |
D. 6 lần |
4. 6 m 8 cm … 680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > |
B. < |
C. = |
D. Không có dấu nào |
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Quả bí ngô ở hình dưới nặng ..… g. |
b. Góc có đỉnh ………… là góc vuông. Góc có đỉnh ………… là góc không vuông. |
Bài 3: (1 điểm) Điền Đ trước ý đúng, S trước ý chưa đúng.
Phần II: (6 điểm) : Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 297 + 156 |
b) 875 – 318 |
c) 188 × 8 |
d) 864 : 6 |
Bài 2: (1 điểm) Tìm X:
a. X : 9 = 37 b) 5 x X = 500 - 45
Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 161 kg đường, đã bán đi 89 kg. Số đường còn lại người ta chia đều vào các túi, mỗi túi 9 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?
Bài 4: (1 điểm) Cho phép chia có số chia là 6, số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị và phép chia không còn dư ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đổi: 1 kg = …… g
A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000
Câu 2. Đổi: 5m 6cm = …… cm
A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006
Câu 3. giờ có bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút
Câu 4.
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 6 B. 14 C. 15 D. 45
Câu 5. Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:
A. 6 góc B. 9 góc
C. 8 góc D. 7 góc
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rối tính:
425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
50 + 50 x 2 96 : ( 48 : 8)
Câu 3. Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
Câu 4. Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 5. An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.
....................................
....................................
....................................
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)