Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 3.

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 180k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 cả năm (mỗi bộ sách) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:




Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (sách cũ)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 1)

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

 A. 999

 B. 998

 C. 987

 D. 978

Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.

 A. 728

 B. 782

 C. 278

 D. 872

Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

 A. 1909

 B. 1099

 C. 1990

 D. 9019

Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...

 A. 239

 B. 241

 C. 242

 D. 243

Câu 5: Tìm x biết: x + 263 = 569

 A. x = 268

 B. x = 306

 C. x = 826

 D. x = 822

Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau : 375, 421, 573, 241

 A. 375

 B. 421

 C. 573

 D. 241

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

 a, 284 + 370

 b, 286 + 703

 c, 286 – 123

 d, 732 - 511

Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu?

Câu 3: Từ ba chư số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm hai số A và B biết hiệu giữa A và B là 750.

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án

Câu 2 (2 điểm):

Giá tiền một chiếc bút là:

  500 – 200 = 300 (đồng)

    Đáp số: 300 đồng

Câu 3 (3 điểm):

B là số có hai chữ số được lập từ các chữ số 2, 8 nên B có thể là 28, 82

Hiệu giữa A và B là 750 nên A – B = 750 => A = 750 + B

_ Nếu B = 28 thì A = 750 + B = 750 + 28 = 778 (loại vì không được lập từ các chữ số 2, 3, 8)

_ Nếu B = 82 thì A = 750 + B = 750 + 82 = 832 (thoả mãn)

Vậy A = 832 và B = 82

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 2)

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:

 A. 101

 B. 123

 C. 103

 D. 113

Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.

 A. 672

 B. 276

 C. 627

 D. 726

Câu 3: Tìm x biết:  x – 234 = 756

 A. x = 990

 B. x = 909

 C. x = 934

 D. x = 943

Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư

 A. 348

 B. 384

 C. 834

 D. 843

Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...

 A. 321

 B. 303

 C. 330

 D. 331

Câu 6: Số 703 được đọc là:

 A. Bảy trăm linh ba

 B. Bảy trăm ba mươi

 C. Ba trăm linh bảy

 D. Ba trăm bảy mươi

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

 a, 275 + 314

 b, 667 – 317

 c, 524 + 63

 d, 756 – 42

Câu 2: Trường Tiểu học X có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 24 học sinh. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu?

Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi chữ số không được lặp lại)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 3)

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:

 A. 262

 B. 226

 C. 162

 D. 261

Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư

 A. 643

 B. 364

 C. 634

 D. 346

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613

 A. 136, 163, 631, 613

 B. 136, 163, 613, 631

 C. 163, 136, 631, 613

 D. 163, 136, 613, 631

Câu 4: Số lẻ liền sau số 286 là:

 A. 284

 B. 285

 C. 287

 D. 288

Câu 5: Tìm x biết: x + 26 = 596

 A. x = 570

 B. x = 507

 C. x = 850

 D. x = 805

Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau là :

 A. 987

 B. 978

 C. 897

 D. 879

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính nhẩm:

 a, 500 + 400

 b, 900 – 400

 c, 700 + 50 + 6

 d, 750 - 700

Câu 2: Tìm x biết:

 a, x – 28 = 750

 b, x + 211 = 619

 c, x – 20 = 830

 d, x + 16 = 106

Câu 3: Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B có bao nhiêu hộ dân cư?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 4)

Thời gian: 45 phút

Bài 1. Viết (theo mẫu) 

Đọc số

Viết số

Cấu tạo số

Một trăm hai mươi tư



Ba trăm bốn mươi lăm




397


Sáu trăm linh năm





500 + 20 + 1


904


Chín trăm chín mươi chín



Bài 2. 

a. Cho các số sau: 346 ; 436 ; 464 ; 453 ; 643

- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………..

- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………..

b. Từ ba số 535 , 35 , 520 , 20 và các dấu + , - , = em hãy lập các phép tính đúng.

Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho các câu sau:

500 + 50 + 4 ….. 534                             

30 + 100  ….. 131

300               ….. 300 + 2

465          …... 434 - 24

830 – 30       ….. 800

605          …… 650

199               ….. 200

230          ….... 200 + 20 + 9

731 – 31       ….. 700 + 10                  

525 + 134 …… 842 – 231

Bài 4. Tính nhẩm 

a.

b.

c.

320 – 300 = 

750 – 50 = 

200 + 10 + 5 =

320 – 300 = 

600 + 20 =

300 + 50 + 9 =

400 + 200 =

320 – 300 =

267 – 60 – 7 =

Bài 5. Đặt tính rồi tính 

265 + 532            

625 + 53

457 – 346

867 – 53

395 + 104

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

268 + 425

546 + 63

436 + 344

418 + 201

827 + 53

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

Bài 6. Tìm X biết:

X – 563 = 219                 X – 219 = 645                X + 132 = 568             250 + X = 593

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

         Kho A có: 232 kg gạo           

         Kho B có: 383 kg gạo    

         Cả hai kho có: ….. kg gạo?   

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 9. Tính độ dài đường gấp khúc ABC: 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 10. Thùng thứ nhất có 245 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 34 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dâu?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 11. Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 CD

Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3) có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học