Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 (cả năm)

Tổng hợp Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 chọn lọc, có đáp án đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3.

Bài tập tuần Tiếng Anh lớp 3 được chia thành các tuần (week), mỗi tuần gồm 3 phần: Vocabulary; Grammar và Practice trong đó:

  + Vocabulary: liệt kê một số từ vựng trong mỗi tuần, có file nghe phát âm chi tiết của từng từ;

  + Grammar: sơ lược về ngữ pháp đã học trong tuần đó;

  + Practice: các bài tập thực hành đủ 4 kĩ năng nghe (có file nghe), nói, đọc, viết.

WEEK 1

Unit 1: Lesson 1 & Lesson 2

C. Practice

I. Listen and complete

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 năm 2024

II. Circle A, B, C or D.

1. _____ are you? – I’m fine, thanks.

A. How B. Hi C. Hello D. Fine

2. Hello, I’m _____.

A. fine B. nice C. Mai D. you

3. _____ to meet you, Minh.

A. Fine B. Nice C. Hi D. Hello

4. _____, Nam! How are you? – I’m fine, thank you.

A. Hi B. Goodbye C. Thanks D. How

5. _____, I’m Nam. Nice to meet you.

A. Goodbye B. Hello C. How D. Bye

III. Read and match

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 năm 2024


IV. Read and complete

you how thanks bye am

Mai: Hello, Lan. (1) ___________ are you?

Lan: Hi, Mai. I (2) ___________ fine, thanks. And (3) ___________?

Mai: Fine, (4) ___________.

Lan: Goodbye!

Mai: (5) ___________.

V. Put the words in the right order

1. you/ are/ How/ Nam/, /?

2. Hoa / I’m / Hi /, /.

3. I’m / thank / ,/ fine / you /.

4. to / meet /, / Nice / you/ Lan / !

  

WEEK 2

Unit 1: Lesson 3 & Unit 2: Lesson 1

C. Practice

I. Listen and complete

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 năm 2024

II. Circle A, B, C or D

1. I _____ Mai.

A. am B. is C. your D. are

2. How _____ you? – I’m fine, thank you.

A. is B. am C. my D. are

3. What’s your name? - _____.

A. Goodbye! B. My name’s Nam. C. Hello D. Fine. Thanks.

4. Goodbye! - _____.

A. Fine, thanks B. Nice to meet you. C. Hi! D. See you later

5. Hello. My name’s Nam. - _____

A. See you later B. Hi, I’m Tony C. Hello! D. Goodbye.

6. _____ name is Phuong.

A. I B. My C. You D. We

III. Read and complete

thanks how meet goodbye hello you

Nam: (1) _____, Miss Lan

Miss Lan: Hello, Nam. (2) _____ are you?

Nam: I’m fine, (3) _____. And you?

Miss Lan: Fine, thanks. Nam, this is Ly.

Nam: Hello, Ly. Nice to (4) _____ you!

Ly: Nice to meet you, too.

Miss Lan: (5) ______!

Nam & Ly: Goodbye!

IV. Put the words in the right order

1. are / How / you / ?

2. Lan / , / my / name / is / Hello / .

3. is / name / My / Linh / .

4. you / meet / Nice / to / .

.................................

.................................

.................................

Xem thêm bài tập lớp 3 Toán, Tiếng Việt hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học