Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2023-2024 (Vòng 1 - 10 có lời giải)
Tài liệu ôn thi Violympic Toán lớp 3 năm 2023-2024 từ Vòng 1 đến Vòng 10 có lời giải chi tiết giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn học sinh lớp 3 ôn thi Violympic Toán lớp 3 các vòng đạt kết quả cao.
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 năm 2023-2024 (có lời giải)
BÀI 1 – TÌM CẶP BẰNG NHAU
10 : 5 |
2 × 3 |
128 |
372 |
2 × 8 |
23 + 17 |
6 |
1 |
100 – 35 – 15 |
10 + 50 |
224 |
200 |
5 × 6 + 15 |
135 – 66 |
100 |
69 |
356 – 264 |
452 – 228 |
20 |
40 |
208 + 58 |
5 × 2 |
150 |
10 |
5 × 9 + 55 |
105 + 23 |
30 |
50 |
428 – 120 – 158 |
556 – 184 |
60 |
92 |
340 – 320 |
2 : 2 |
16 |
2 |
5 × 6 |
100 + 100 |
45 |
266 |
Bài thi số 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 7 < 35 b) 5 × 7 = 35 c) 5 × 7 = 30 d) 5 × 7 > 35
Câu 2: 5 × 5 = ..........
Kết quả của phép tính trên là: ...............
Câu 3: 135 + 34 = ............
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu?
a) 475 b) 169 c) 178 d) 196
Câu 4: 5 × ..... = 40. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ..........
Câu 5: 5 × 4 + 35
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu?
a) 45 b) 55 c) 50 d) 65
Câu 6: Buổi sáng cửa hàng bán được 4 can dầu loại 2l. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào được sử dụng để giải bài toán trên?
a) 4 – 2 = 2 b) 2 × 4 = 8 c) 2 + 4 = 6 d) 4 : 2 = 2
Câu 7: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống:
Câu 8: Quỳnh mua 5 cái bánh với giá 25 nghìn đồng. Hỏi một cái bánh có giá là bao nhiêu?
a) 7 nghìn đồng b) 20 nghìn đồng c) 30 nghìn đồng. d) 5 nghìn đồng
Câu 9: Một cửa hàng có bao gạo, mỗi bao nặng 5 kg. Cửa hàng bán được 25 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo?
a) 4 bao b) 3 bao c) 7 bao d) 6 bao
Câu 10: 18 + 44 < 5 × ··· + 34 < 27 + 38
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
Câu 11: Mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi 4 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: 4 nhóm như vậy có .......... học sinh.
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một công ty có 758 công nhân và được chia làm 3 tổ. Tổ 1 có 226 công nhân, tổ 2 ít hơn tổ 1 là 10 công nhân. Hỏi tổ ba có bao nhiêu công nhân?
Trả lời: ............. công nhân.
Câu 13: 637 – 407 = ...
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .............
Câu 14: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 16?
a) 2 × 8 b) 2 × 6 c) 5 × 8 d) 5 × 6
Câu 15: Cô giáo có 40 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 5 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?
Trả lời: ........ học sinh.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ........... : 2 = 9
Câu 17: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 38?
a) 5 × 5 + 23 b) 2 × 8 + 30 c) 5 × 4 + 28 d) 5 × 7 + 3
Câu 18:
Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm trong hình là: ............
Câu 19:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .............
a) 8 b) 7 c) 12 d) 10
Câu 20: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 6 = 25 b) 25 : 5 = 20 c) 5 × 4 = 20 d) 50: 5 = 40
BÀI 3 – LEO DỐC
Câu 1: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống: 1 km ........ 460 m + 350 m
Câu 2: 537 – 324 = ......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 3: 5 × ...... = 20. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 4: 18 : 2 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ....
a) 8 b) 9 c) 10 d) 16
Câu 5: Hình vẽ dưới có dạng hình gì?
a) Khối hộp chữ nhật. b) Khối lập phương
c) Khối trụ d) Khối cầu
Câu 6:
Điểm K có màu gì?
a) Màu đen b) Màu xanh c) Màu đỏ d) Màu vàng
Câu 7: Nam có 8 quả bóng bay. Hùng cho Nam thêm 8 quả bóng bay nữa. Hỏi Nam
có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
Trả lời: .... quả bóng bay.
Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc CBA.
a)15cm b) 11cm c) 10cm d) 1cm
Câu 9: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 9 > 45 b) 5 × 9 = 45 c) 5 × 9 = 35 d) 5 × 9 < 45
Câu 10: Cho phép trừ có số bị trừ là 864, số trừ là 542. Hiệu của phép trừ đó là ...
Câu 11: Hình vẽ dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a) 3 đoạn thẳng b) 2 đoạn thẳng c) 1 đoạn thẳng d) 4 đoạn thẳng
Câu 12: Đường gấp khúc dưới gồm ....... đoạn thẳng
Câu 13: Hình vẽ dưới có ............đường cong.
Câu 14: Hình vẽ dưới có ..........đường cong.
Câu 15: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống: 54cm ...... 5dm.
Câu 16: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 12?
a) 2 × 6 b) 2 × 4 c) 5 × 4 d) 5 × 6
Câu 17: Hình vẽ dưới có dạng hình gì?
a) Khối cầu b) Khối trụ
c) Khối hộp chữ nhật d) Khối lập phương
Câu 18: Hình vẽ dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a) 6 đoạn thẳng b) 7 đoạn thẳng c) 5 đoạn thẳng d) 8 đoạn thẳng
Câu 19: Hình vẽ dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a) 1 đoạn thẳng b) 2 đoạn thẳng c) 3 đoạn thẳng d) 4 đoạn thẳng
Câu 20: Kết quả của phép tính 258 – 105 là: ....
................................
................................
................................
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 2 năm 2023-2024 (có lời giải)
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
6 |
16 + 42 |
2 × 9 + 209 |
5 × 2 |
15 |
208 + 136 |
2 × 5 |
16 |
27 |
25 + 30 |
2 × 8 + 25 |
63 – 28 |
41 |
5 × 7 |
5 × 7 + 130 |
5 × 10 |
55 |
158 + 23 |
2 × 8 |
58 |
64 |
852 – 629 |
5 × 3 |
110 + 71 |
165 |
2 × 3 |
30 + 20 |
223 |
118 + 109 |
528 – 464 |
215 + 35 |
250 |
266 |
100 + 200 |
5 × 10 – 23 |
300 |
300 + 44 |
582 + 109 – 425 |
128 + 241 |
369 |
BÀI 2: 12 CON GIÁP
Câu 1: 2 × 9 + 48 > .... Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
a) 66 b) 68 c) 70 d) 64
Câu 2: Lớp 3A có 29 học sinh, trong đó 12 học sinh có chị gái, 18 học sinh có anh trai. 3 học sinh không có anh trai và chị gái. Hỏi trong lớp 3A có bao nhiêu học sinh có cả anh trai và chị gái?
Trả lời: Có ..... học sinh có cả anh trai và chị gái.
Câu 3: Kết quả của phép tính 452 + 124 + 205 là ...
Câu 4:
Hình vẽ trên có bao nhiêu khối trụ?
a) 7 b) 8 c) 6 d) 5
Câu 5:
Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tứ giác?
a) 3 b) 2 c) 5 d) 4
Câu 6:
Đường gấp khúc trên gồm bao nhiêu đoạn thẳng?
a) 6 đoạn thẳng b) 4 đoạn thẳng c) 5 đoạn thẳng d) 7 đoạn thẳng
Câu 7: Một bàn ăn ngồi được 5 người. Hỏi 8 bàn ăn như thế ngồi được bao nhiêu người?
Trả lời: .... người.
Câu 8: Lớp 3A có 35 học sinh, trong đó 18 học sinh có chị gái, 24 học sinh có anh trai. 4 học sinh không có anh trai và chị gái. Hỏi trong lớp 3A có bao nhiêu học sinh có cả anh trai và chị gái?
Trả lời: Có .... học sinh có cả anh trai và chị gái.
Câu 9: Bác Minh có 2 bao ngô. Bao thứ nhất nặng 53kg. Bao thứ hai nặng 25kg. Hỏi
cả hai bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bao ngô nặng ....kg.
Câu 10: Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 200 bé hơn 700?
Trả lời: ... số.
Câu 11: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
a) 79 b) 81 c) 83 d) 85
Câu 12:
Hình vẽ trên có bao nhiêu khối trụ?
a) 7 b) 8 c) 5 d) 6
Câu 13: Một cửa hàng có 37 hộp bánh. Sau khi bán được 7 hộp bánh thì cửa hàng còn lại một số hộp bánh. Người ta lấy số hộp bánh còn lại của cửa hàng đóng đều vào 5 thùng hàng. Hỏi mỗi thùng hàng có bao nhiêu hộp bánh?
a) 28 hộpb) 7 hộpc) 6 hộpd) 25 hộp
Câu 14: Kết quả của phép tính 5 × 7 là: .....
Câu 15: Cho đường gấp khúc ABCD. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 25cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 32cm, độ dài đoạn thẳng BC là 10cm. Hỏi độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: ....cm.
Câu 16: Một xí nghiệp có 325 công nhân. Xí nghiệp đã tuyển thêm 54 công nhân nữa. Hỏi sau khi tuyển, xí nghiệp có tất cả bao nhiêu công nhân?
a) 479 công nhân b) 429 công nhân c) 379 công nhân d) 329 công nhân
Câu 17:
Số có cách đọc như trên là số nào?
a) 327 b) 372 c) 723 d) 732
Câu 18: Điền dấu <, >,= thích hợp vào chỗ trống :
Câu 19:
Đường gấp khúc trên gồm bao nhiêu đoạn thẳng?
a) 6 đoạn thẳng b) 5 đoạn thẳng c) 7 đoạn thẳng d) 4 đoạn thẳng
Câu 20:
Hình vẽ trên có bao nhiêu điểm?
Trả lời: Có ...điểm.
Câu 21: Bạn hãy giúp chú chuột tìm đúng miếng phô mai của mình nhé!
a) 221 b) 212 c) 321 d) 222
Câu 22: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 148 cm; 220 cm; 121 cm. Độ dài của đường gấp khúc đó là ....cm.
Câu 23: Một cửa hàng có 49 chai dầu ăn. Sau khi bán 9 chai dầu ăn thì cửa hàng còn lại một số chai dầu ăn. Người ta lấy số chai dầu ăn còn lại của cửa hàng đóng đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu chai dầu ăn?
a) 32 chai b) 8 chai c) 35 chai d) 9 chai
Câu 24: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
a) 974 < 969 b) 500 > 389 c) 400 < 290 d) 649 > 700
Câu 25:
a) 5 × 7 + 28 b) 5 × 5 + 30 c) 5 × 2 + 46 d) 2 × 7 + 48
Câu 26: Bạn hãy giúp chú chuột tìm đúng miếng phô mai của mình nhé!
a) 333 b) 321 c) 331 d) 313
Câu 27: Kết quả của phép tính 354 + 204 + 125 là ...
Câu 28: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 122 cm; 213 cm; 141 cm. Độ dài của đường gấp khúc đó là .... cm.
Câu 29: Kết quả của phép tính 5 × 8 là: ....
Câu 30: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: 597 – 216 ......204 +168
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1: Kết quả của phép tính 20 dm : 2 là:
a) 180 cm b) 10 cm c) 18 cm d) 100 cm
Câu 2: Một cái kẹo có giá là 500 đồng. Hỏi 2 cái kẹo có giá là bao nhiêu tiền?
a) 1000 đồng b) 800 đồng c) 700 đồng d) 600 đồng
Câu 3:
Quan sát tờ lịch, bạn hãy cho biết ngày 21 tháng 6 là thứ mấy?
a) Thứ ba b) Thứ bảy c) Chủ nhật d) Thứ hai
Câu 4: Nhà Minh thu hoạch được 345kg khoai tây. Mẹ Minh đem bán 218kg. Hỏi
nhà Minh còn lại bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Trả lời: Nhà Minh còn lại ....kg.
Câu 5:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ...
Câu 6: Bác Hùng có 2 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 48kg. Bao thứ hai nặng 35kg. Hỏi
cả hai bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bao gạo nặng ... kg.
Câu 7:
Hình trên là gì?
a) Đường gấp khúc b) Đoạn thẳng c) Đường thẳng d) Đường cong
................................
................................
................................
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)