Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 9 năm 2023-2024 (có lời giải)
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 9 năm 2023-2024 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết trong tài liệu Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 đầy đủ các vòng giúp học sinh lớp 3 ôn thi Violympic Toán lớp 3 đạt kết quả cao.
BÀI 1: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tứ giác ABCD có mấy góc?
Trả lời: ....góc.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1kg = ........ g.
Câu 3: Độ C là đơn vị đo:
a/ dung tích b/ khối lượng c/ độ dài d/ nhiệt độ
Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 120cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
a/ 160cm b/ 480cm c/ 320cm d/ 40cm
Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
313g × 4 ...... 1kg.
a/ > b/ < c/ = d/ Không có dấu nào phù hợp
Câu 6: Trong hình dưới đây, có bao nhiêu tứ giác có chứa cạnh AD?
Trả lời: Có ....tứ giác.
Câu 7:
Kết quả của phép tính trên là:
a/3561 b/ 3461 c/ 3481 d/ 3581
Câu 8: Tổng khối lượng thóc ở ba kho là 9135kg. Biết tổng số lượng thóc ở kho thứ nhất và kho thứ hai là 6043kg, tổng số lượng thóc ở kho thứ hai và kho thứ ba là 5109kg. Hỏi lượng thóc ở kho nào là ít nhất?
a/ Kho thứ hai b/ Lượng thóc ở ba kho bằng nhau
c/ Kho thứ ba d/ Kho thứ nhất
Câu 9:
Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm:
a/ 1150 b/ 919 c/ 1180 d/ 1090
Câu 10: Cái bút dài khoảng .......
a/ 20mm b/ 20m c/ 20cm d/20g
BÀI 2: SẮP XẾP
53 × 3 |
4645 – 813 × 3 |
62 × 2 |
2485 – 1937 |
5481 – 4959 |
669 : 3 |
728 : 8 |
422 × 3 |
514 × 2 + 1522 |
134 + 243 × 2 |
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Tính chu vi tam giác ABC.
a/ 34cm b/ 52cm c/ 33cm d/ 43cm
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4dm, chiều dài bằng 54cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
a/ 94cm b/ 188cm c/ 58cm d/ 116cm
Câu 3:
Chiếc bút chì dài ....mm.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây dùng để do dung tích?
Câu 5: Một phép chia có thương là 910, số chia là 7. Hỏi số bị chia lớn nhất có thể là bao nhiêu?
Trả lời: ....
Câu 6: Nhiệt độ của một cốc nước đang là 34°C. Bố rót thêm vào đó nước nóng. Hỏi lúc này, nhiệt độ của cốc nước có thể là bao nhiêu?
a/ 19°C b/ 47°C c/ 28oC d/ 34oC
Câu 7: Bạn hãy chọn nhận xét đúng:
Một gói kẹo nặng 910g. 6 gói kẹo như vậy sẽ ....
a/ nặng hơn 5kg c/ nhẹ hơn 5kg
b/ nặng bằng 5kg d/ nặng hơn 6kg
Câu 8:
Đồng hồ trên chỉ:
a/ 3 giờ 10 phút b/ 2 giờ 15 phút
c/ 3 giờ 5 phút d/ 2 giờ 3 phút
Câu 9: Cho phép tính như hình dưới đây, biết các chữ cái khác nhau thể hiện các số khác nhau.
Hỏi số là số nào?
Câu 10: Trong tháng 1 của một năm nào đó, có 5 ngày thứ Năm và 4 ngày thứ Sáu. Hỏi ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? Biết tháng 1 có 31 ngày.
a/ Thứ Năm b/ Thứ Ba c/ Thứ Sáu d/ Thứ Tư
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tứ giác ABCD có mấy góc?
Trả lời: ....góc.
Điền 4
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1kg = ........ g.
Điền 1000.
Câu 3: Độ C là đơn vị đo:
a/ dung tích b/ khối lượng c/ độ dài d/ nhiệt độ
Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 120cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
a/ 160cm b/ 480cm c/ 320cm d/ 40cm
Hướng dẫn
Độ dài chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 120 : 3 = 40 (m)
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (120 + 40) × 2 = 320 (cm)
Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
313g × 4 ...... 1kg.
1252g > 1000g
a/ > b/ < c/ = d/ Không có dấu nào phù hợp
Câu 6: Trong hình dưới đây, có bao nhiêu tứ giác có chứa cạnh AD?
Trả lời: Có ....tứ giác.
Hướng dẫn
Có 3 tứ giác chứa cạnh AD là: ADEB, ADCE, ADCB.
Điền 3
Câu 7:
Kết quả của phép tính trên là:
a/3561 b/ 3461 c/ 3481 d/ 3581
Câu 8: Tổng khối lượng thóc ở ba kho là 9135kg. Biết tổng số lượng thóc ở kho thứ nhất và kho thứ hai là 6043kg, tổng số lượng thóc ở kho thứ hai và kho thứ ba là 5109kg. Hỏi lượng thóc ở kho nào là ít nhất?
a/ Kho thứ hai b/ Lượng thóc ở ba kho bằng nhau
c/ Kho thứ ba d/ Kho thứ nhất
Hướng dẫn
Số thóc ở kho ba là: 9135 – 6403 = 3092 (kg)
Kho nhất có số thóc là: 9135 – 5109 = 4026 (kg)
Kho thứ hai có số thóc là: 6043 – 4026 = 2017 (kg)
Vì 2017 < 3092 < 4026 nên số thóc ở kho thứ hai ít nhất.
Câu 9:
4827 – ? < 3648
4827 – ? < 4827 – 1179
Vậy ? > 1179
Xét các đáp án có 1180 lớn hơn 1179.
Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm:
a/ 1150 b/ 919 c/ 1180 d/ 1090
Câu 10: Cái bút dài khoảng .......
a/ 20mm b/ 20m c/ 20cm d/20g
BÀI 2: SẮP XẾP
53 × 3 = 159 (3) |
4645 – 813 × 3 = 2206 (9) |
62 × 2 = 124 (2) |
2485 – 1937 = 548 (6) |
5481 – 4959 = 522 (5) |
669 : 3 = 223 (4) |
728 : 8 = 91 (1) |
422 × 3 = 1266 (8) |
514 × 2 + 1522 = 2550 (10) |
134 + 243 × 2 = 620 (7) |
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Tính chu vi tam giác ABC.
a/ 34cm b/ 52cm c/ 33cm d/ 43cm
Hướng dẫn
Đổi: 2dm = 20cm
Chu vi tam giác ABCD là: 14 + 20 + 18 = 52 (cm)
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4dm, chiều dài bằng 54cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
a/ 94cm b/ 188cm c/ 58cm d/ 116cm
Hướng dẫn
Đổi: 4dm = 40cm
Chu vi hình chữ nhật đó là: (40 + 54) × 2 = 188 (cm)
................................
................................
................................
Xem thêm đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 các vòng khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)