Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 6 năm 2023-2024 (có lời giải)
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 6 năm 2023-2024 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết trong tài liệu Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 đầy đủ các vòng giúp học sinh lớp 3 ôn thi Violympic Toán lớp 3 đạt kết quả cao.
BÀI 1: SẮP XẾP
2 × 3 × 10 |
Giảm 88 đi 4 lần |
31 × 5 – 103 |
44 : 4 |
của 64 |
50 : 5 |
223 × 3 – 641 |
212 × 3 – 321 |
54 : 9 |
3 × 4 × 4 |
243 × 2 |
Gấp 21 lên 5 lần |
234 × 2 – 396 |
21 × 3 + 6 |
7 × 8 |
6 × 6 |
33 × 3 – 48 |
Gấp 9 lên 11 lần |
27 : 9 |
60 : 3 |
BÀI 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 72 : 9 = .......
Câu 2: Có 63kg gạo chia đều vào 9 bao. Khi đó, mỗi bao nặng ....... kg.
Câu 3: Kết quả của phép tính 221 × 4 là: ......
Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam bằng một phần mấy số học sinh nữ?
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Anh và Tuấn cùng làm một sản phẩm. Anh làm trong ễ giờ. Tuấn làm trong thời gian 5 phút. Hỏi thời gian bạn Anh làm gấp mấy lần thời gian bạn Tuấn làm?
a/ 3 lần b/ 4 lần c/ 5 lần d/ 6 lần
Câu 6: Kết quả của phép tính : 7 × 7 + 245 là: ...
Câu 7: Kết quả của phép tính 72 : 8 bằng kết quả của phép tính nào dưới đây?
a/ 48 : 4 b/ 54: 6 c/ 30 : 5 d/ 56 : 8
Câu 8: Một chuyến bay chở được 132 hành khách. Hỏi 3 chuyến bay như vậy chở được bao nhiêu hành khách?
Trả lời: 3 chuyến như vậy chở được ....... hành khách.
Câu 9: Cho hai số có tích là 800, nếu giảm số thứ nhất đi 2 lần, giảm số thứ hai đi 4 lần thì được 2 số mới bằng nhau. Vậy tổng hai số ban đầu là ...........
Câu 10: Một xe máy chở được 70kg gạo, mỗi xe tải nhỏ chở được 330kg gạo. Hỏi 4 xe máy và 3 xe tải nhỏ chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: .......... kg.
Câu 11: Trong vườn có 7 cây chanh và 28 cây bưởi. Hỏi số cây chanh bằng một phần mấy số cây bưởi?
a/ b/ c/ d/
Câu 12: Kết quả của phép tính 633 : 3 + 154 là .......
Câu 13: Một phân xưởng ngày thứ nhất sản xuất được 242 sản phẩm. Ngày thứ hai do tăng năng suất lao động nên sản xuất được gấp đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba sản xuất được nhiều hơn ngày thứ hai 32 sản phẩm. Hỏi ngày thứ ba sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
a/ 516 sản phẩm b/511 sản phẩm
c/ 447 sản phẩm d/ 484 sản phẩm
Câu 14: Biết: 213 × 3 < ........ < 108 × 6. Số nào dưới đây có thể điền vào chỗ chấm?
a/ 648 b/ 639 c/ 660 d/ 642
Câu 15: Kết quả của phép tính 8 × 8 là ...
Câu 16: Bạn hãy chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống để được phép So sánh đúng:
312 × 2 ........... 222 × 3
a/ > b/ < c/ = d/ Không so sánh được
Câu 17: Kết quả của phép tính 9 × 7 là: ...
Câu 18: Huy có 9 viên bị. Số bi của Huy ít hơn số bị của Quang 45 viên. Hỏi số bị của
Huy bằng một phần mấy số bi của Quang?
a/ b/ c/ d/
Câu 19: Hùng có 9 viên bị. Nếu bớt đi 27 viên bị thì số bi của Tuấn gấp 4 lần số bị của Hùng. Hỏi số bi của hai bạn gấp mấy lần số bi của Hùng?
a/ 5 lần b/ 6 lần c/ 8 lần d/ 7 lần
Câu 20: Sợi dây dài 3m dài gấp bao nhiêu lần sợi dây dài 3dm?
a/ 10 lần b/ 6 lần c/ 100 lần d/ 1 lần
Câu 21: Có 3 giỏ táo. Giỏ thứ nhất có 54 quả táo. Biết số táo ở giỏ thứ nhất bằng số táo ở giỏ thứ hai. Giỏ thứ ba nhiều hơn giỏ thứ hai 24 quả táo. Hỏi cả ba giỏ có bao nhiêu quả táo?
Trả lời: Cả ba giỏ có .....quả táo.
Câu 22: Rổ thứ nhất có 6 quả táo. Rổ thứ hai có 36 quả táo. Hỏi số quả táo ở rổ thứ hai gấp mấy lần số quả táo ở rổ thứ nhất?
a/ 4 lần b/ 8 lần c/ 6 lần d/ 21 lần
Câu 23: Lớp 3A có 48 học sinh, trong đó có số học sinh thích bóng đá. Số học sinh
thích cầu lông gấp 3 lần số học sinh thích bóng đá. Các bạn còn thích bóng chuyền. Biết không có bạn nào thích từ hai môn trở lên. Khi đó số học sinh thích bóng đá bằng một phần mấy số học sinh thích bóng chuyền?
a/ b/ c/ d/
Câu 24: Bạn An nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó nhân với 4, rồi trừ đi 312, được kết quả bao nhiêu chia cho 3 thì được kết quả cuối cùng là 32. Số An nghĩ là ......
Câu 25: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1: .... × 4 + 125 = 253. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: .....
Câu 2: Mẹ có 56m vải, mẹ đã may quần áo hết số vải đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu
đề - xi - mét vải?
Trả lời: Mẹ còn lại ........dm vải.
Câu 3: Cửa hàng nhập về 80m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu đề - xi - mét vải?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ........ dm vải.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau, biết tổng độ dài các cạnh của tứ giác
ABCD là 88cm.
Độ dài một cạnh của tứ giác ABCD là ...... cm.
Câu 5: Mẹ mang đi chợ 96 quả trứng. Sau buổi bán hàng thì số , trứng còn lại bằng số trứng ban đầu. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: Mẹ đã bán được .........quả trứng.
Câu 6: Chọn dấu thích hợp điền vào dấu ba chấm để được phép so sánh đúng:
240 × 2 ..... 184 + 357
a/ >b/
Câu 7: Kết quả của phép tính 9 × 9 là: ...
Câu 8: Kết quả của phép tính × 7 + 42 là: ..
Câu 9: Một cửa hàng có 84 chiếc bút. Sau khi bán thì cửa hàng còn lại bằng số bút
ban đầu. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc bút?
Trả lời: Cửa hàng đã bán được ......chiếc bút.
Câu 10:
Hình trên có bao nhiêu tam giác?
Trả lời: Hình trên có ...... tam giác.
Câu 11: Đoạn thẳng AB dài 8cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 32cm.
Hỏi độ dài đoạn thẳng AB bằng một phần mấy độ dài đoạn thẳng CD?
a/ b/ c/ d/
Câu 12: Đoạn dây thứ nhất dài 5dm, đoạn dây thứ hai dài hơn đoạn dây thứ nhất 10m. Hỏi đoạn dây thứ hai dài gấp mấy lần đoạn dây thứ nhất?
Trả lời: .......lần.
Câu 13: Kết quả của phép tính 36 : 9 + 59 là: ...
Câu 14: Quang có 12 quyển truyện tranh. Tú có số quyển truyện tranh gấp 4 lần của
Quang. Hỏi Tú có nhiều hơn Quang bao nhiêu quyển truyện tranh?
Trả lời: Tú nhiều hơn Quang ........ quyển.
Câu 15: Nhà bác Hùng có 72 con cả gà và vịt, trong số đó có 8 con vịt. Hỏi số vịt bằng một phần mấy gà?
a/ b/ c/ d/
Câu 16: Con lợn nặng 99kg, con chó nặng bằng con lợn. Hỏi con lợn nặng hơn con
chó bao nhiêu ki – lô – gam?
a/ 77kg b/ 22kg c/ 88kg d/ 11kg
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 63 : 9 = ...
Câu 18: Thùng thứ nhất có 22 quyển sách. Thùng thứ hai có số sách gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời: Cả hai thùng có tất cả ......... quyển sách.
Câu 19: Cắt đoạn dây dài 81cm thành 9 phần bằng nhau. Khi đó, mỗi phần dài ....cm. Câu 20: Có hai cây bưởi, cây thứ nhất có 25 quả, cây thứ hai ít hơn cây thứ nhất 20 quả. Hỏi số quả ở cây thứ nhất gấp mấy lần số quả ở cây thứ hai?
Trả lời: ....... lần.
Câu 21: Nhà Minh nuôi 5 con vịt và 20 con gà. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số con gà?
a/ b/ c/ d/
Câu 22: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng:
323 × 2....... 267 + 357
a/ > b/ < c/ = d/ Không có dấu nào phù hợp
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 14m + 16dm = ........ dm.
Câu 24: Một trang trại thu hoạch được 80kg đậu trong ngày thứ nhất, số ki-lô-gam đậu thu hoạch được trong ngày thứ hai giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất.
Khi đó, cả hai ngày trang trại thu hoạch được ...... kg đậu.
Câu 25: Kết quả của phép tính 212 × 4 là: .......
Câu 26: Năm nay bố 40 tuổi, tuổi con bằng tuổi của bố. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
a/ 10 tuổib/ 40 tuổic/ 30 tuổid/ 50 tuổi
Câu 27: Cho tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau, biết tổng độ dài các cạnh của tứ giác MNPQ là 84cm. Độ dài một cạnh của tứ giác MNPQ là ....
Câu 28: Kiên có 36 viên bị vàng và đỏ, trong đó có 6 viên bi vàng. Hỏi số bị vàng bằng một phần mấy số bị đỏ?
a/ b/ c/ d/
Câu 29: Mạnh có một số kẹo dâu và kẹo cam. Trong đó có 11 cái kẹo dâu, số kẹo cam gấp 7 lần số kẹo dâu. Hỏi Mạnh có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Mạnh có tất cả ......... cái kẹo.
Câu 30: Kết quả của phép tính 201 × 4 là: ...
Câu 31: Gấp số 84 lên 2 lần rồi giảm đi 4 lần thì được số ...
Câu 32: Ánh có 3 cái bút. Chỉ có số bút gấp 3 lần số bút của Ánh. Phúc có số bút gấp
4 lần số bút của Chi. Hỏi số bút của Phúc gấp mấy lần số bút của Ánh?
Trả lời: .....lần.
Câu 33: Một cửa hàng có 66kg gạo bao gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 6kg gạo nếp. Hỏi số gạo nếp bằng một phần mấy số gạo tẻ?
a/ b/ c/ d/
Câu 34 : Gấp số 102 lên 4 lần rồi giảm đi 2 lần thì được số ...
Câu 35: Một cửa hàng có 358kg bột mì. Cửa hàng đã bán được 268kg bột mì. Số bột mì còn lại cửa hàng chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a/ 90kg b/ 99kg c/ 10kg d/ 12kg
Câu 36: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng:
105 x 8...... 347 + 428
a/ > b/ < c/= d/ Không có dấu nào phù hợp
Câu 37: Số sản phẩm một xưởng sản xuất được trong ngày đầu là số lớn nhất có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 18. Số sản phẩm sản xuất được trong ngày thứ hai ít hơn ngày đầu là 68. Hỏi ngày thứ hai xưởng đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Trả lời: Ngày thứ hai sản xuất được ......sản phẩm.
................................
................................
................................
Xem thêm đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 các vòng khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)