200+ bài Văn mẫu lớp 1 (hay nhất) | Tập làm văn lớp 1
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 1 giúp học sinh lớp 1 có thêm tài liệu tham khảo từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 1.
Văn mẫu lớp 1 Kết nối tri thức
- Tìm ngoài bài đọc “Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần “uyt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần “it”.
- Tìm ngoài bài đọc “Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần “uyêt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần “iêt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Sinh nhật của voi con” từ ngữ có tiếng chứa vần “oăc”.
- Tìm ngoài bài đọc “Sinh nhật của voi con” từ ngữ có tiếng chứa vần “oac”.
- Tìm ngoài bài đọc “Sinh nhật của voi con” từ ngữ có tiếng chứa vần “uơ”.
- Tìm ngoài bài đọc “Sinh nhật của voi con” từ ngữ có tiếng chứa vần “ưa”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oac”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oăc”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oam”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oăm”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uơ”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oach”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oăng”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “bánh”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “đẹp”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “vui”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “trắng”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “vườn”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “thơm”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “chùm”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “phơi”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “nước”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uya”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uây”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uyp”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uynh”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uych”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uyu”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oong”.
- Viết 1 – 2 câu về gia đình em.
- Tìm ngoài bài đọc “Tôi đi học” từ ngữ có tiếng chứa vần “ương”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tôi đi học” từ ngữ có tiếng chứa vần “ươn”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tôi đi học” từ ngữ có tiếng chứa vần “ươi”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tôi đi học” từ ngữ có tiếng chứa vần “ươu”.
- Tìm ngoài bài đọc “Bác trống trường” từ ngữ có tiếng chứa vần “ang”.
- Tìm ngoài bài đọc “Bác trống trường” từ ngữ có tiếng chứa vần “an”.
- Tìm ngoài bài đọc “Bác trống trường” từ ngữ có tiếng chứa vần “au”.
- Tìm ngoài bài đọc “Bác trống trường” từ ngữ có tiếng chứa vần “ao”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “yêm”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “iêng”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “eng”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uy”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oay”.
- Viết 1 – 2 câu về trường em.
- Tìm ngoài bài đọc “Nếu không may bị lạc” từ ngữ có tiếng chứa vần “im”.
- Tìm ngoài bài đọc “Nếu không may bị lạc” từ ngữ có tiếng chứa vần “iêm”.
- Tìm ngoài bài đọc “Nếu không may bị lạc” từ ngữ có tiếng chứa vần “ep”.
- Tìm ngoài bài đọc “Nếu không may bị lạc” từ ngữ có tiếng chứa vần “êp”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oanh”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uyt”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “iêu”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “iêm”.
- Viết một câu về điều em nên làm.
- Viết một câu về điều em không nên làm.
- Tìm ngoài bài đọc “Kiến và chim bồ câu” từ ngữ có tiếng chứa vần “ăn”.
- Tìm ngoài bài đọc “Kiến và chim bồ câu” từ ngữ có tiếng chứa vần “ăng”.
- Tìm ngoài bài đọc “Kiến và chim bồ câu” từ ngữ có tiếng chứa vần “oat”.
- Tìm ngoài bài đọc “Kiến và chim bồ câu” từ ngữ có tiếng chứa vần “oắt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tiếng vọng của núi” từ ngữ có tiếng chứa vần “iêt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tiếng vọng của núi” từ ngữ có tiếng chứa vần “iêp”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tiếng vọng của núi” từ ngữ có tiếng chứa vần “ưc”.
- Tìm ngoài bài đọc “Tiếng vọng của núi” từ ngữ có tiếng chứa vần “uc”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “ươt”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uôn”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uông”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oai”.
- Viết 1 – 2 câu về một nhân vật ở mục 3 trang 103: kiến, sóc, chim bồ câu,….
- Tìm ngoài bài đọc “Chúa tể rừng xanh” từ ngữ có tiếng chứa vần “ăt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Chúa tể rừng xanh” từ ngữ có tiếng chứa vần “ăc”.
- Tìm ngoài bài đọc “Chúa tể rừng xanh” từ ngữ có tiếng chứa vần “oai”.
- Tìm ngoài bài đọc “Chúa tể rừng xanh” từ ngữ có tiếng chứa vần “oay”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “ooc”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “yêng”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oao”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “oet”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uênh”.
- Viết 1 – 2 câu về thiên nhiên.
- Tìm ngoài bài đọc “Ngày mới bắt đầu” từ ngữ có tiếng chứa vần “iêu”.
- Tìm ngoài bài đọc “Ngày mới bắt đầu” từ ngữ có tiếng chứa vần “iu”.
- Tìm ngoài bài đọc “Ngày mới bắt đầu” từ ngữ có tiếng chứa vần “uông”.
- Tìm ngoài bài đọc “Ngày mới bắt đầu” từ ngữ có tiếng chứa vần “uôn”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “xanh”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “lửa”.
- Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng “cây”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uyên”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uân”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “uôm”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “ươc”.
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần “ươm”.
- Viết 1 – 2 câu về cảnh vật xung quanh em.
- Tìm ngoài bài đọc “Du lịch biển Việt Nam” từ ngữ có tiếng chứa vần “anh”.
- Tìm ngoài bài đọc “Du lịch biển Việt Nam” từ ngữ có tiếng chứa vần “ach”.
- Tìm ngoài bài đọc “Du lịch biển Việt Nam” từ ngữ có tiếng chứa vần “ươt”.
- Tìm ngoài bài đọc “Du lịch biển Việt Nam” từ ngữ có tiếng chứa vần “ươp”.
- Viết 1 – 2 câu đã nói ở mục 3: Nói về quê em hoặc nơi em đang sống.
- Viết 1 – 2 câu về nhân vật chuột nhắt trong câu chuyện “Sư tử và chuột nhắt”.
Văn mẫu lớp 1 Cánh diều
- Thay câu “Cháu ngoan quá!” bằng lời cảm ơn của bà
- Hỏi đáp về những con vật xung quanh em
- Hỏi đáp về những đồ vật xung quanh em
- Hỏi đáp về những cây cối xung quanh em
- Viết lời chào tạm biệt cô giáo lớp Một của em.
- Viết lời chào tạm biệt thầy giáo lớp Một của em.
- Viết lời chào cảm ơn cô giáo lớp Một của em.
- Viết lời chào cảm ơn thầy giáo lớp Một của em.
Tài liệu bài tập, đề thi & giáo án lớp 1 các môn học hay khác:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Bộ đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 1 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)