Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 năm 2024 (có đáp án) | Đề ôn tập hè Toán lớp 3 lên 4

Tài liệu ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán năm 2024 có lời giải chi tiết giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo giúp học sinh lớp 3 ôn tập, nắm vững kiến thức môn Toán để chuẩn bị lên lớp 4.

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Bài tập ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 được chia thành 3 phần:

1/ Phần 1: Lý thuyết cần nhớ

  • - Chuyên đề 1: Các số trong phạm vi 100 000

  • - Chuyên đề 2: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000

  • - Chuyên đề 3: Hình học và đo lường

  • - Chuyên đề 4: Bài toán có lời văn

2/ Phần 2: Bài tập tự luyện

  • - Chuyên đề 1: Các số trong phạm vi 100 000

  • - Chuyên đề 2: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000

  • - Chuyên đề 3: Hình học và đo lường

  • - Chuyên đề 4: Bài toán có lời văn

  • - Chuyên đề 5: Một số yếu tố thống kê và xác suất

3/ Phần 3: Đề ôn tập

  • - Đề ôn tập 1

  • - Đề ôn tập 2

  • - Đề ôn tập 3

Dưới đây là một số bộ đề ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 mà chúng tôi biên soạn và sưu tầm hay khác:

Đề ôn tập 1

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: (0,5 điểm)

A. 267

B. 20 067

C. 20 607

D. 20 670

Câu 2. Làm tròn số 75 283 đến hàng nghìn ta được: (0,5 điểm)

A. 75 280

B. 75 000

C. 75 300

D. 80 000

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 27 621 + 18 249

B. 13 152 × 4

C. 75 346 – 24 518

D. 96 324 : 2

Câu 4. An được bố mẹ đưa về quê thăm ông bà từ ngày 29 tháng 5 đến hết ngày 3 tháng 6 cùng năm. Vậy số ngày An được về quê với ông bà là: (0,5 điểm)

A. 4 ngày

B. 5 ngày

C. 6 ngày

D. 7 ngày

Câu 5. Cô Hiền có 5 chai mật ong, mỗi chai chứa 1 200 ml mật ong. Cô rót toàn bộ số mật ong ở các chai vào 2 can (2 can có kích thước như nhau). Vậy mỗi can đó chứa số mật ong là: (0,5 điểm)

A. 3 l

B. 2 400 ml

C. 6 000 ml

D. 650 ml

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

• Số 35 204 đọc là: ....................................................

• 52 376 = 50 000 + ............. + 300 + ............ + 6

• Làm tròn số 26 176 đến hàng chục nghìn ta được .......................

• 3 năm = .......... tháng

• 5 giờ = ........... phút

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

28 363 + 15 271

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

35 072 – 2 819

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

19 217 × 4

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

72 681 : 3

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

Bài 3. Số? (1 điểm)

................... + 8 253 = 26 517

65 710 - .................. = 29 206

3 × ............... = 27 519

35 205 : .............. = 5

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

    28 000 + (50 000 – 25 000)

= ..................................................

= ..................................................

    28 232 + 36 728 : 4

= ..................................................

= ..................................................

Bài 5. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

Trong cặp của Hà có 1 chiếc bút chì màu vàng và 1 chiếc bút chì màu xanh. Không nhìn vào trong cặp, Hà lấy ra 1 chiếc bút chì. Có 2 khả năng xảy ra là:

• Hà có thể

...............................................................................................

• Hà cũng có thể

......................................................................................................................

Bài 6. Ngày thường, mỗi quả bưởi có giá 18 000 đồng. Hôm nay, giá của mỗi quả bưởi đã giảm đi 5 500 đồng. Cô Tâm mua 3 quả bưởi. Hỏi cô Tâm phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? (2 điểm)

Bài giải

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................


................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Bài tập Ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm bài tập ôn hè Toán, Tiếng Việt hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học