Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (có đáp án) | Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo
Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 3.
Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Global success Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1 Family and Friends
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Family and Friends
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2 Family and Friends
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 Family and Friends
Xem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cả ba sách:
- Top 10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 (sách mới)
- Top 10 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 (sách mới)
- Top 10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 (sách mới)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family And Friends
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Look at the pictures and complete the words
II. Write the words in the correct order
1. kite./ your/ This/ is/
_____________________________________
2. That/ bag./ his/ is/
_____________________________________
3. This/ bike./ is/ my/
_____________________________________
4. is/ pencil./ That/ her/
_____________________________________
III. Complete the sentences
This |
is |
pink |
favorite |
1. My teddy bear is _____________.
2. This _____________ your doll.
3. _____________ is my kite.
4. My _____________ color is purple.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Family and Friends
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points
1.
2.
3.
4.
5.
II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points
III. Point and say. – 2 points
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family And Friends
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Choose the odd one out
1. A. skirt |
B. trousers |
C. badminton |
D. dress |
2. A. drum |
B. dance |
C. talk |
D. watch |
3. A. sing |
B. song |
C. listen |
D. eat |
4. A. bus |
B. car |
C. plane |
D. bike |
II. Look and write
III. Choose the correct answer
1. He can play _____________.
A. sports
B. guitar
C. a horse
D. a ride
2. I can draw. What _____________ you do?
A. are
B. is
C. does
D. can
3. Can you skip, Khoa?
- No, I _____________. I never skip.
A. can
B. cant
C. can’t
D. cans
4. What’s your hobby?
I like _____________ computer games
A. play
B. plays
C. playing
D. played
5. My sister is _____________ to music in her room.
A. listen
B. listens
C. listening
D. listened
IV. Read and choose the correct answer
Hi, I’m John. I lkie going shopping with mu mum. I wear a blouse and a skirt. I wear a blouse and a skirt. I also like goinf skating with my friend. On those days, I wear a T-shirt, jeans and a pair of shoes. Sometimes, on hot days, I wear a cap and a pair of sandals. They are my favourite sandals. They are black. They are eighty-five thousand dong.
1. John likes ……………… with his mum
A. go for a walk
B. going shopping
C. go fishing
2. He wears ……………….. and a skirt.
A. a blouse
B. a jacket
C. a jumper
3. He wears jeans when going …………………
A. skating
B. fishing
C. walking
4. His favourite sandals’ colour are ………………
A. blue
B. black
C. Brown
V. Reorder these words to have correct sentences
1. wearing/ pink/ a/ my/ dress/ sister/ is/ ./
__________________________________________
2. can/ she/ soccer/ play/ ./
__________________________________________
3. wearing/ What/ you/ are/ today/ ?/
__________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Family and Friends
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Listen and write Y (Yes) or N (No).
II. Look and write
III. Write the words correctly
IV. Circle the correct word
V. Look. Write sentences “can” or “can’t”
ANSWER KEY
I.
1. N 2. N 3. Y 4. N
Audio script:
1. My sister is a nurse.
2. I’m flying a kite in the park.
3. She has three goldfish.
4. The tiger is dancing.
II.
2. black
3. wearing
4. hat
5. wearing
6. T-shirt
III.
1. run
2. ride a bike
3. play soccer
4. catch
IV.
1. read
2. dance
3. fly
4. talk
V.
2. It can catch.
3. It can fly.
4. She can’t fly.
5. He can play soccer.
6. She can’t ride a bike.
Xem thêm đề thi các môn học lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)