10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends năm 2024 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo
Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Family and Friends
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Circle the odd one out. Write
II. Look and complete
III. Write the words in the correct order.
1. can't / I / fly
2. can / catch / He
3. read / can't / She
4. ride / can / bike / a / I
5. soccer / can / play / He
IV. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
ANSWER KEY
I.
1. scarf
2. skirt
3. pants
4. shirt
II.
1. eating
2. taking
3. brushing
4. cleaning
5. talking
6. singing
III.
1. I can'tfly.
2. Hecancatch.
3. Shecan't read.
4. I can ride a bike.
5. He can play soccer.
IV.
1. mother
2. park
3. father
4. cycling
5. flying
6. dog
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Family and Friends
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Listen and write Y (Yes) or N (No).
II. Look and write
III. Write the words correctly
IV. Circle the correct word
V. Look. Write sentences “can” or “can’t”
ANSWER KEY
I.
1. N 2. N 3. Y 4. N
Audio script:
1. My sister is a nurse.
2. I’m flying a kite in the park.
3. She has three goldfish.
4. The tiger is dancing.
II.
2. black
3. wearing
4. hat
5. wearing
6. T-shirt
III.
1. run
2. ride a bike
3. play soccer
4. catch
IV.
1. read
2. dance
3. fly
4. talk
V.
2. It can catch.
3. It can fly.
4. She can’t fly.
5. He can play soccer.
6. She can’t ride a bike.
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)