Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 2 iLearn Smart Start năm 2024 mới nhất chọn lọc, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Smart Start bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart Start
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: ... phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Choose the odd one out.
1. A. ball | B. small | C. kite |
2. A. car | B. boat | C. monster |
3. A. What | B. Can | C. Where |
4. A. sunny | B. skiing | C. swimming |
5. A. bakery | B. supermarket | C. go |
II. Fill the blanks.
go; going; shopping; park; get;
1. Where are you _______?
2. How do I ____ to the lake?
3. _____ straight.
4. She is _______ at the market.
5. I am going to the _______
III. Choose the best answer
1. Anna and Peter are ______________.
A. cycling
B. skate
C. flies kites
2. ____________ are they playing football?
- In the park
A. How
B. What
C. Where
3. Her father is ____________ the living room.
A. at
B. in
C. on
4. ____________ notebooks are there in your bag?
A. Where
B. Do
C. How many
5. __________ Hana eating a banana?
A. Do
B. Are
C. Is
IV. Put the words in order.
1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ?
___________________________
2. can/ What/ see/ I/ ?
___________________________
3. here/ are/ Yes./ you/ .
___________________________
4. on/ It/ the/ is/ Wall street/ ./
___________________________
5. is/ weather/ How/ the/ ?
___________________________
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C;
Giải thích chi tiết
1. B nghĩa là nhỏ, còn lại chỉ đồ vật
2. C nghĩa là quái vật, còn lại chỉ phương tiện
3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ để hỏi dạng Wh-question
4. C nghĩa là bơi, còn lại chỉ hiện tượng thời tiết
5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm
II. Fill the blanks.
1. Where are you ___gong____?
2. How do I __get__ to the lake?
3. __Go___ straight.
4. She is ____shopping___ at the market.
5. I am going to the ___park____
III. Choose the best answer
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
5. C |
IV. Put the words in order.
1 - Can I eat an ice-cream?
2 - What can I see?
3 - Yes. Here you are.
4 - It is on the Wal street.
5 - How is the weather?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart Start
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: ... phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Read and match
Questions ( Câu hỏi) |
Answers (Trả lời) |
1. What’s this? |
a. May I have eggs? |
2. What do you want to eat? |
b. No, thank you |
3. Can I eat a cookie? |
c. It’s Tom’s monster |
4. Would you like some pizza? |
d. It’s on the chair |
5. Where’s the helicopter? |
e. Yes, you can |
6. Where’s are you going? |
f. Go straight |
7. Where’s the zoo? |
g. She’s shopping at the market |
8. How do I get to the lake? |
h. I’m going to the park |
9. What’s Mom doing? |
i. It’s sunny |
10. How’ s the weather? |
j. It’s on Water Street |
II. Read and write
Mai's house
There are five rooms in my house. There's one kitchen and one big living room. There's a small bathroom. There are three bedrooms. My bedroom is small. There are a lot of toys in my house. There are two toy cars in the living room. There's a small ball in the kitchen. There are five teddy bears in my bedroom. There's one yellow kite in my bedroom, too.
1. There are ……………. rooms in Mai's house.
2. There are three …………………….
3. Mai's bedroom is ………………
4. There are …………teddy bears in the bedroom.
III. Circle “True” or “False”
Sharing food
Lucy: "Tom, let's eat! Here, have some pizza. And you don't have a drink. Here, have some smoothie ."
Tom: "Oh, you don't have a drink, Lucy. Here, have a soya milk. And you don't have any food. Here, have some fish balls. It's nice to share.
Lucy says:
1. Have some fries. | True | False |
2. Have some smoothie | True | False |
Tom says:
3. Have a sandwich. | True | False |
4. It's nice to share. | True | False |
IV. Reorder the words.
1. and / thunder / There's / lightning
……………………………………………………………..
2. the /Can / go / we / park?/ to
…………………………………………………………………
3. some /Would / chicken?/like / you
…………………………………………………………….
4. in/ Put /box. /soccer / the / ball / the
…………………………………………………………
5. can / What / eat? / I
…………………………………………………………………………
6. Where / going? / you / are
………………………………………………………………………
7. to/ I'm / bakery. / the / going
………………………………………………………………..
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)