5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với bộ 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Global Success
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1. Listen and circle.
1. a. We play badminton at school.
b. I have a blue notebook.
2. a. This is my new pen.
b. There are five pencils.
3. a. They are my books.
b. Let’s go home!
4. a. Stand up, please!
b. Can you speak louder, Mai?
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Nam.
B: Hi, Nam. I’m Mary.
2. A: May I come in?
B: Yes, you can.
3. A: What colour are they?
B: They are black and white.
4. A: What do you do at break time?
B: I play table tennis.
4. Look and write.
Hi! I (1) ________ Nam. I’m (2) ________I like playing (3) ________. At school, my favourite subject is (4) ________.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings
|
2. Asking the pupil’s name/ age |
3. Introducing someone |
4. Asking questions about parts of the body
|
5. Asking about hobbies
|
6. Making suggestions/ Expressing agreement
|
7. Giving instructions/ Asking for permission
|
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities
|
ANSWER KEY
1.
Audio script:
1. We play badminton at school.
2. There are five pencils.
3. Let’s go home!
4. Stand up, please!
Key: 1. a 2. b 3. b 4. a
2.
Audio script:
1. A: Ben, is that ...?
B: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long.
2. A: What’s this?
B: A hand?
A: No, it isn’t. It’s an ear.
3. A: What’s your hobby?
B: Well, I like swimming.
4. Look, Ben. I have a pen and a ruler.
Key: 1. a 2. c 3. b 4. b
3.
1. a 2. a 3. a 4. b
4.
(1) am (2) 10/ 10 years old (3) basketball (4) English
5.
Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil's speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Global Success
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
b. This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
b. This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
b. Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai?
b. My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Look and write.
Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings
|
2. Asking the student’s name/ age |
3. Introducing someone |
4. Asking questions about parts of the body
|
5. Asking about hobbies
|
6. Making suggestions/ Expressing agreement
|
7. Giving instructions/ Asking for permission
|
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities
|
ANSWER KEY
1.
Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo
Audio script:
1. Thank you, Peter.
2. This is my blue bedroom.
3. Welcome to our classroom!
4. My school is near here.
Key: 1. a 2. b 3. b 4. b
2.
Audio script:
1. A: Let’s go to the playground.
B: OK, let’s go.
2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.
B: OK. My music notebook is here.
3. Woman: Come in and sit down, Nam.
4. Mum, this is my friend, Linh.
Key: 1. a 2. c 3. a 4. b
3.
1. a 2. b 3. b 4. c
4.
(1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t
5.
Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)