Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Global Success (có đáp án) | Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức



Bộ 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Global Success bộ sách Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm các đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 3.

Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Global success Xem thử Đề HK2 Tiếng Anh 3 Family and Friends

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1 Global Success

- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Global Success

- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2 Global Success

- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 Global Success

Xem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Choose the odd one out

1. A. Mai

B. name

C. Ben

D. Lucy

2. A. student

B. teacher

C. friend

D. school

3. A. body

B. eye

C. ear

D. nose

4. A. it

B. my

C. her

D. his

II. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 | Global Success

III. Choose the correct answer A, B, C or D

1. Hello, how are you? - I am …………

A. fine

B. five

C. six

D. eight

2. My name is Sara. What about …………?

A. my

B. he

C. you

D. me

3. What ………… this?

A. is

B. are

C. am

D. be

4. How old is _______?

A. your teachers

B. his teachers

C. her teachers

D. their teacher

5. I like …………..

A. run

B. running

C. runing

D. runs

IV. Read the text and answer the questions

My name is Linda. I am eight years old. I am from Vietnam. I have got a friend. He is from Japan. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He likes dancing and drawing. I like cooking. I usually cook with my mom at the weekends.

1. How old is the girl?

___________________________________

2. Where is she from?

___________________________________

3. Where is her friend from?

___________________________________

4. What is her hobby?

___________________________________

5. What is his hobby?

___________________________________

V. Reorder these words to have correct sentences

1. is/ nine/ She/ old/ years/ ./

___________________________________

2. hobby/ is/ His/ walking/ ./

___________________________________

3. is/ teacher/ my/ This/ ./

___________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Global Success

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. Listen and circle.

1. a. Thank you, Peter.

     b. This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you.

     b. This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends

     b. Welcome to our classroom!

4. a. Can I have my book back, Mai?

     b. My school is near here.

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3. Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

    B: Hi, Ben. I’m Mai.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

2. A: What’s this?

    B: It’s a nose.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3. I have a pencil case.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

 

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someone

4. Asking questions about parts of the body

 

5. Asking about hobbies

 

6. Making suggestions/ Expressing agreement

 

7. Giving instructions/ Asking for permission

 

 

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of  school things

10. Talking about break time activities

 

 

 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Odd one out.

1. A. she        B. he        C. brother

2. A. house        B. sister        C. brother

3. A. garden        B. run        C. swim

4. A. doll        B. Bill        C. teddy bear

5. A. cleaning        B. climbing        C. dinner

II. Complete the sentences.

seventy – coat – mother – maps - bookshelf

1. Who’s that girl?

- She’s my _________________________.

2. That’s my grandfather.

- How old is he?

- He’s ____________________________.

3. Is there a _________________?

- No, there isn’t.

4. Where is my _________________, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____________ are there?

- There are two.

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ................. two bananas on the table.

A. There is

B. There are

2. ................. is your grandfather? – He’s 65.

A. How old

B. How

3. Peter .......... a robot.

A. has

B. have

4. This is my new friend. Her name ........ Daisy.

A. am

B. is

5. The poster is ........ the wall.

A. on

B. in

6. Nice to ....... you.

A. meet

B. say

IV. Put the words in the right order.

1. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ fiend / is/

__________________________________________________

2.  house/ my/ is/./ living/ a/ room/ There/

__________________________________________________

3. the/ ?/ is/ Where/ picture/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/

__________________________________________________

4. many/ ?/ there/ windows/ How/ are/ - five/./ There/ are/

__________________________________________________

5. a/ ?/ have/ Do/ bike / you/ - I / ,/ Yes/ ./ do/

__________________________________________________

V. Read the passage and choose the correct answer (A, B or C)

I’m Linh. This is my house. It’s a very beautiful house. There are four bedrooms, a living room, a dining room and a garden. The bedrooms are beautiful and cozy. The living room is modern. The dining room is clean and bright. The garden is large. There are lots of trees in my garden.

1. Linh’s house is very _________________.

A. beautiful

B. lovely

C. nice

2. There are _________________ bedrooms

A. two

B. three

C. four

3. The bedrooms are beautiful and ____________.

A. busy

B. cozy

C. good

4. The dining room is _______________ and bright.

A. clean

B. green

C. modern

5. There are lots of _____________ in the garden

A. mangos

B. trees

C. animals

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Global Success

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. Listen and tick.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

2. Look, listen and write.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

3. Read and circle a, b or c.

1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table? - B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see? - B: _______________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

c. It’s a parrot.

4. Read and complete.

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

5. Let’s talk.

1. Asking and answering questions about the job of a family member

2. Asking and answering questions about the location of a room in a house

3. Talking about quantities of things in a room

4. Offering and accepting or declining food or drinks

5. Offering and accepting ordeclining food or drinks

6. Asking and answeringquestions about whatsomeone would like to eator drink

7. Talking about someone’s toys

8. Talking about what someone is doing outdoors

9. Asking and answeringquestions about what animals someone can see at the zoo

10. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing

Xem thêm đề thi các môn học lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học