Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Tuyển chọn Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679                           B. 56 790                         C. 56 709                    D. 57 690

Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000                            B. 100                              C. 989                         D. 109

Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950                         B. 900                     C. 9050                       D. 9999

Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là:

A. 10 phút                   B. 60 phút               C. 15 phút                  D. 5 phút

Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là:

A. 788 g                     B. 547 g                  C. 549 g                      D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3                         b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3. Tính: 

3647 + 45629                 43650 – 1985                 13283 × 6             19368 : 5

Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhấtsố đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam ?

Bài 5. Một  hình chữ nhật có chiều 12cm, chiều rộng bằng Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhấtchiều dài.  Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là :

A. 2000 + 300 + 45

B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5

D. 2000 + 340 + 5

2. Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số :

A. 1                      B. 16                          C. 12                            D.3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A.16 giờ                     B.7 giờ                   C.6 giờ                         D.8 giờ

4. 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A.86                         B.806                      C.8006                         D.860

Phần 2

1. 

a) Tính nhẩm:

6000 + 3000 = …

24 000 x 2 = …

100 000 – 80 000 = …

12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính:

40 729 + 51 435

81 772 – 7258

24 082 × 3

12 016 : 8

2.

a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3

b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700

3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằngBộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhấtchiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.

4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có:

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788                          B. 9887                          C. 7889                          D. 7988

2/ Số liền sau của số 9999:

A. 1000                         B. 10000                        C. 100000                      D. 9998

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư                       B. Thứ năm                     C. Thứ sáu                      D. Thứ bảy

4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm                        B. 12 cm                         C. 20cm                         D. 25 cm

5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm                        B. 15 cm                         C. 144 cm                       D. 10 cm

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 18229+35754                       b) 7982-3083        

c) 24043 × 4                              d) 3575 : 5

Bài 2. Tính:

a) 99637 – 12403 × 8                                   b) X × 3 =18726

Bài 3. Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất 

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327                        B. 63 927                         C. 72 396                         D. 92763

2. Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409                        B. 67 934                         C. 66 804                         D. 68 712

3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút                        B. 5 phút                        C. 15 phút              D. 7 giờ 5 phút

4. 1kg 95g = … 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. <              B. =                        C. >                  D. Không có

5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ                  B. 3 bộ                 C. 4 bộ                 D. 36 bộ

6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2         B. 126 cm              C. 46cm              D.  23 Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b) Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính

31728 + 15643               42907 – 29086               17193 x 4              69584 : 3

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a) 317 × (12 – 7)                                          b) 369 : 3 + 912

Bài 3. Tìm m:

a) m – 657 = 371 × 2                                    b) m : 6 = 318 + 203

Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5. Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần I. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là: 

A. 5 679                 B. 56 790                C. 56 709                    D. 57 690

Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là: 

A. 1000                      B. 100                     C. 989                         D. 109

Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950                         B. 900                     C. 9050                       D. 9999

Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút                   B. 60 phút               C. 15 phút                  D. 5 phút

Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là 

A. 788 g                     B. 547 g                  C. 549 g                      D. 807 g

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3                         b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3. Tính:

3647 + 45629                 43650 – 1985                 13283 x 6              19368 : 5

Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhấtsố đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:

A. 21110                 B. 21 001             C. 21 011                  D. 21 101.

2. Số góc vuông có trong hình bên là:

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

A. 2                                  B. 4                                   C. 3                                 D. 5

3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là:

A. Thứ ba                        B. Thứ năm                     C. Thứ tư                  D. Thứ sáu.

4. 5m 6cm = …………. cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 56                        B. 560                  C. 5006                     D. 506.

PHẦN 2.

1.

a) Tính nhẩm:

4000 + 6000 = ………….                         100 000 – 70 000 = ………….

14 000 × 3 = ………….                             48 000 : 8 = ………….

b) Đặt tính rồi tính:

21825 + 34558                                         91752 – 6328

5143 × 3                                                   7016 : 7

2.

a) Tính giá trị biểu thức:

64 575 – 10 021 x 5

b) Tìm x, biết:

x – 1723 = 1408

3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.

4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia.

Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:

A. 2000 + 300 + 45                             B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5                       D. 2000 + 340 + 5.

2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:

A. 1                         B. 16                         C. 12                        D. 3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A. 16 giờ                 B. 7 giờ                C. 6 giờ                    D. 8 giờ

4. Đổi: 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 86                       B. 806                      C. 8006                     D.860.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

1.

a) Tính nhẩm:

6000 + 3000 = …             100 000 – 80 000 = …              24 000 × 2 = …              12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính:

40 729 + 51435                81772 – 7258                 24 082 × 3                      12 016:8

2.

a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3

b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700

3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng Bộ 15 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.

4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có:

… × … = ... × ...

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

1. Đặt tính rồi tính:

467 + 329                  5000  –  35                       4058 x 4                        2714   :    3

2. Tìm x:

a) x × 7 = 4907                                        b) x : 4 = 135

3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

1kg….. 999g                                          7m 3cm……. 73cm

8m….. 800cm                                       1 giờ 15 phút…….. 80 phút

4. a) Khoanh vào số bé nhất:          5423        2532     5200     2500

   b) Khoanh vào số lớn nhất:         3047       2899     2900     3045

5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống:

a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9                         b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3

                    = 4 ….                                               = 36 …..

c) 12 : 2 : 2 = 6:2                               d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1

                   = 3 …..                                               = 12 ……

6. Đánh dấu x vào chỗ …. trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:

….. 3,      10,     17,     24

….. 3,       10,     17,     24,     31

….. 3,       10,     17,     24,     30

b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.

Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?

….. 1000 đồng                 …..  1500  đồng                 ….. 2000 đồng,

7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế?

8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 5                         B. 8                         C. 3                           D. 1.

b) Số bé nhất có năm chữ số là:

A. 10 000               B. 9999                  C. 9990                            D. 9000

c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:

A. 7                          B. 6                     C. 5                         D. 9.

2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000.

b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 : 64

c) 15m 5cm = 1505cm                                   

3. Tính giá trị của biểu thức:      52 540 – 5740 x 6

4. Đặt tính rồi tính:

67 740 + 3759                 100  000  –  73 783                2289 × 4           63 750 : 5

5. Tìm x:

a) x × 5 = 41 280                                   b)  x : 7 = 2289

6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :

a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3                              b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.

1. Số: 65 182 được đọc là:

a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.

b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.

c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.

2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là:

a) 4 850 073                               b) 485 703                                  c) 48 573

3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

a) 120cm2                               b)  92cm2                                    c) 46cm2

4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?

a) 3 tờ                                     b) 4 tờ                               c) 5 tờ.

5. 

a) Tính nhẩm:

6500 + 500 = …………………        

80 000 – 30 000 = ………………

25 000 × 4 = …………………..

15 000 : 5 = ………………………

b) Đặt tính rồi tính:

718 × 4 18                                    18 752 : 3

6. Tìm x: 36 403 + x = 62  249

7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế?

....................................

....................................

....................................


Đề thi, giáo án các lớp các môn học