5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Với bộ đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận sẽ giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 10.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

A. 25

B. 75

C. 100

D. 15

Câu 2: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 256

B. 120

C. 24

D. 16

Câu 3: Trong khai triển nhị thức a+2n+6 (n) có tất cả 17 số hạng. Giá trị của n là:

A. 17

B. 11

C. 10

D. 12

Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m±0,2m. Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.

A. δa<0,1316%

B. δa<1,316%

C. δa=0,1316%

D. δa>0,1316%

Câu 5: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:

A. 8,54.

B. 4.

C. 8,50.

D. 8,53

Câu 6: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà:

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Số trung vị là

A. 37,5.

B. 40.

C. 35.

D. 75

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2), B(0;-2) là:

5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Câu 8: Trên hệ trục tọa độ Oxy, có bao nhiêu giá trị nguyên của m[10;10] để phương trình 5+ Đề thi Học kì 2 Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều (có đáp án + ma trận) là phương trình đường tròn?

A. 16

B. 11

C. 15

D. 12

Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 4 và đi qua điểm A(0;6)

A. x281+y236=1

B. x264+y236=1

C. x225+y236=1

D. x240+y236=1

Câu 10: Cần xếp 12 bạn, trong đó có An và Bình thành một hàng dọc để chuẩn bị cho 1 tiết mục múa. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau để An và Bình đứng cạnh nhau?

A. 7.257.600 cách.

B. 958.003.200 cách.

C. 479.001.600 cách.

D. 79.833.600 cách.

Câu 11: Một tổ có 7 học sinh nữ, 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn đi trực nhật. Xác suất để 2 bạn được chọn đều là nữ là

A. 533

B. 1033

C. 533

D. 722

Câu 12: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia đội Thanh niên xung kích. Tính xác suất chọn được 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.

A. 120341

B. 105341

C. 915797

D. 21682

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.

b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.

c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.

d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.

Câu 2: Kết quả đo chiều dài của một thửa đất là 75,4m±0,5m và đo chiều dài của một cây cầu là 466,2m±0,5m. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Đối với phép đo thửa đất, sai số tương đối không vượt quá 0,663%

b) Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối: d|a|=0,575,4=5754

c) Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn 546620,107%

d) Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiều dài của một thửa đất.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6;6); đường thẳng d đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y -4 = 0 và điểm E(1;-3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là (-2;1)

b) Phương trình đường thẳng BC là: x + y + 4 = 0

c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán.

d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán.

Câu 4: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số phần tử của không gian mẫu là C1005.

b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 12

c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32

d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn An13An2=n36 có bao nhiêu ước số nguyên dương?

Câu 2: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá 0,15%. Tính độ dài gần đúng của cây cầu.

Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh A(6;6). Đường thẳng d đi qua trung điểm các cạnh Ab, AC có phương trình x + y -4 = 0. Biết điềm E(-1;3) thuộc đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC. Giả sử CxC; yCxC>0. Tính xC2+yC2

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.

Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế gồm 6 ghế sao cho các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau.

Câu 6: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có Dũng, Mai và Đào được xếp thành đội hình hàng ngang. Xác suất để Dũng và Mai đứng cạnh nhau nhưng Dũng và Đào thì không đứng cạnh nhau là ab với ab là phân số tối giản và a,b. Tính giá trị biểu thức T = 2a + b.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHẦN I.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

C

C

A

D

C

D

C

D

D

D

A

PHẦN II.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

a) Đ

a) Đ

a) S

a) Đ

b) Đ

b) Đ

b) Đ

b) S

c) S

c) S

c) Đ

c) Đ

d) Đ

d) Đ

d) S

d) Đ

PHẦN III.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Chọn

3

500

40

38

144

43

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 10 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Tham khảo đề thi Toán 10 cấu trúc mới Cánh diều có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học