Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)

Với đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 101)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1:         Tập xác định D của hàm số y=3x1 là

A. D=0;+

B. D=0;+

C. D=13;+

D. D=13;+

Câu 2:         Cho parabol (P) có phương trình y=x22x+4. Tìm tọa độ đỉnh I của (P).

A. I(-2; - 4)

B. I(-1; 1)

C. I(-1; 5)

D. I(1; 1)

Câu 3:         Cho tam thức bậc hai f(x)=2x2+8x8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. f(x) < 0 với mọi x

B. f(x)0với mọi x

C. f(x)0 với mọi x

D. f(x)  > 0 với mọi x

Câu 4:        Tam thức fx=x2+2m1x+m23m+4 không âm với mọi giá trị của x khi

A. m < 3

B. m3

C. m3

D. m3

Câu 5:         Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2+3x2=1+x là

A. 3

B. - 3

C. - 2

D. 1

Câu 6:         Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:7x+3y1=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d?

A. u=7;3

B. u=3;7

C. u=3;7

D. u=2;  3

Câu 7:         Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng d:y=3x2?

A. 3x+y=0

B. 3xy6=0

C. 3xy+6=0

D. 3x+y6=0

Câu 8:         Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C:x2+y2+4x+6y12=0 có tâm là

A. I(-2; - 3)

B. I(2; 3)

C. I(4; 6)

D. I (-4; - 6)

Câu 9:         Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc là x225+y29=1. Tiêu cự của elip (E) là

A. 8

B. 4

C. 2

D. 16

Câu 10:      Bạn Công muốn mua một chiếc áo mới và một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình. Ở cửa hàng có 12 chiếc áo khác nhau, quần có 15 chiếc khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần và áo?

A. 27

B. 180

C. 12

D. 16

Câu 11:      Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103C82

B. A103A82

C. A103+A82

D. C103+C82

Câu 12:      Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức x+1x13, (với x0).

A. 1716

B. 68

C. -176

D. 286

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Hàm số y=fx=x2+2x+m4 (m là tham số). 

         a) Với m = 2, giá trị f(2) = - 2. 

         b) Đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm A(-1; 3) khi m = 7. 

         c) Hàm số y = f(x) đồng biến trên ;  3.

         d) Hàm số y = f(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;2 bằng 3 khi m=m0. Khi đó m0<5.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho d1:2xy+5=0;   d2:x+y3=0 cắt nhau tại I và ba điểm M(-2; 0), E(-3; 4), F(1; 3).

         a) Đường thẳng d1 nhận u=2;  1 làm một vectơ chỉ phương.

         b) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với d1 có phương trình x - 2y + 2 = 0

         c) Đường thẳng EF cắt d2 tại K. Khi đó tỉ số KEKF=2.

         d) Đường thẳng Δ:ax+by+2=0 qua M cắt d1,  d2 lần lượt tại A và B sao cho tam giác IAB cân tại A. Khi đó a25b25;  1.

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y24=0, elip E: x225+y216=1 và hai điểm A(-1; 2), B(1; 3).

         a) Phương trình tham số của đường thẳng AB là x=1ty=3+2t,t

         b) Các tiêu điểm của elip (E) là F13;0 và F23;0.

         c) Phương trình đường tròn có tâm A và bán kính R = 5 là x2+y22x+4y20=0

         d) Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M, N là tiếp điểm). Khoảng cách từ O đến MN bằng 45.    

Câu 4: 

         a) Hệ số của x2y2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x+2y4 là 24.

         b) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2x24x+3=0 bằng 6

         c) Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có 288 cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ.

         d) Cho S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn mỗi số trong tập S có đúng hai chữ số 9, các chữ số còn lại khác nhau. Số phần tử của tập S là 42000. 

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1:         Cho hàm số y=3mx2m+1x22m1x+3m3 (m là tham số). Tổng các giá trị nguyên của m10;  10 để hàm số có tập xác định là R bằng bao nhiêu?

Câu 2:         Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)

Hãy xác định độ cao quả bóng (theo đơn vị mét) đạt được tại thời điểm 3 giây?

Câu 3:         Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:xy2=0, phương trình cạnh AC:x+2y5=0. Biết trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(3; 2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x+by+c=0. Giá trị b + 2c bằng bao nhiêu?

Câu 4:         Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(2; 1), trực tâm H(2; -1), phương trình đường thẳng BC:x+y+2=0. Biết rằng tọa độ điểm A(a, b), giá trị a + 2b bằng bao nhiêu?  

Câu 5:         Cho 1+2x6=a0+a1x+...+anx6. Giá trị a4 bằng bao nhiêu?

Câu 6:         Cho X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef¯ thỏa mãn a+fb+e và được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số phần tử của tập X  bằng bao nhiêu?

Đáp án Đề thi Học kì 2 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)

Đề thi Học kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)

Xem thêm đề thi Toán 10 các trường trên cả nước hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học