Đề thi Giữa kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Trưng Vương (Bình Định)

Với đề thi Giữa kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Trưng Vương (Bình Định) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 trường THPT Trưng Vương (Bình Định)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 132)

I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM

Câu 1: Thầy giáo chủ nhiệm có =10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra một quyển sách hoặc một quyển vở để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau?

A. 80

B. 10

C. 18

D. 8

Câu 2: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B?

A. 18

B. 15

C. 300

D. 20

Câu 3: Số quy tròn của 319,48 đến hàng chục là:

A. 319,5 

B. 310    

C. 319,4 

D. 320

Câu 4: Cho tập hợp A=0;1;2;3;4;5. Một tổ hợp chập 3 của 6 phần tử tập hợp A là:

A. C103

B. 1;2;3

C. 0;1;2;3

D. 3!

Câu 5: Tìm hệ số của x3 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 13x4.

A. -108

B. 81

C. - 12

D. 54

Câu 6: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=14ty=2+3t là:

A. u=4;3

B. u=4;3

C. u=3;4

D. u=1;2

Câu 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?

A. 72

B. 54

C. 48

D. 36

Câu 8: Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là:

A. 3,10

B. 3,162

C. 3,17

D. 3,16

Câu 9: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ.

A. 6

B. 16

C. 20

D. 32

Câu 10: Từ các số 1, 2, 3, 4 ,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 60

B. 120

C. 24

D. 35

Câu 11: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

A. 24

B. 720

C. 840

D. 35

Câu 12: Đa thức Px=32x580x4+80x340x2+10x1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

A. 12x5.

B. 1+2x5.

C. 2x15.

D. x15.

Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 648

B. 720

C. 729

D. 1000

Câu 14: Số cách sắp xếp 9 bạn học sinh thành một hàng ngang là:

A. C91

B. P9

C. C99

D. A91

Câu 15: Giả sử k, n là các số nguyên bất kì thỏa mãn 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk=n!nk!

B. Cnk=n!k!

C. Cnk=k.Cnnk

D. Cnk=Cnnk

Câu 16: Tổng T=C50+C51+C52+C53+C54+C55 bằng

A. 25

B. 0

C. 26

D. 24

Câu 17: Có thể lập được bao nhiêu vectơ từ các đỉnh của hình ngũ giác đều?

A. A62

B. 5!

C. C52

D. A52

Câu 18: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?

A. a=2;3;b=10;15

B. u=0;5;v=0;8

C. m=2;1;n=6;3

D. c=3;4;d=6;9

Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A0;4,B6;0 là:

A. x4+y6=1

B. x6+y4=1

C. x6+y4=1

D. x4+y6=1

Câu 20: Một công việc hoàn thành bởi ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện, hành động thứ ba có c cách thực hiện (các cách thực hiện của ba hành động khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là:

A. a +b + c

B. abc

C. ab + c               

D. 1

Câu 21: Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là:

A. 0,001

B. 0,002

C. 0, 003

D. 0,004

Câu 22: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.

A. 18

B. 240

C. 210

D. 120

Câu 23: Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 256

B. 12

C. 24

D. 64

Câu 24: Trong một trường THPT, khối 10 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 10 đi dự hội thảo khoa học. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?

A. 325

B. 280

C. 605

D. 45

Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;1,B4;3. Tọa độ của vectơ AB bằng

A. AB=8;3

B. AB=2;4

C. AB=2;4

D. AB=6;2

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;3,B4;7. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. (3; 2)

B. (2; 10)

C. (6; 4)

D.(8; - 21)

Câu 27: Trong khai triển nhị thức Newton của a+b4 có bao nhiêu số hạng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 28: Tìm x để hai vectơ a=(x;2) và b=(2;3) có giá vuông góc với nhau.

A. 3

B. 0

C. - 3

D. 2

Câu 29: Số các tổ hợp chập k của n phần tử 1kn được ký hiệu là Cnk. Kết quả nào sau đây sai?

A. Cnn1=n

B. Cn0=1

C. Cn1=n+1

D. Cnn=1

Câu 30: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u=3i4j. Tọa độ của vectơ u là

A. u=3;4

B. u=3;4

C. u=3;4

D. u=3;4

Câu 31: Khai triển theo công thức nhị thức Newton xy4.

A. x44x3y+6x2y24x1y3y4

B. x4+4x3y+6x2y24x1y3+y4

C. x44x3y6x2y24x1y3+y4

D. x44x3y+6x2y24xy3+y4

Câu 32: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. u=1;0

B. u=(1;1)

C. u=(1;1)

D. u=(0;1)

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:  x=35ty=1+4t  (t). Phương trình tổng quát của đường thẳng d

A. 4x5y7=0.

B. 4x+5y17=0.

C. 4x5y17=0.

D. 4x+5y+17=0.

Câu 34: Cho a=2;1,b=3;4,c=7;2. Tìm tọa độ vectơ x sao cho x2a=b3c.

A. x=16;4

B. x=28;0

C. x=13;5

D. x=28;2

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x2y+3=0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

A. n=1;2

B. n=2;1

C. n=2;3

D. n=1;3

II. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM

Câu 1.  Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau?

Câu 2.  Cho ba điểm A1;1,B2;1,C1;3.

a. Chứng minh A, B,C là ba đỉnh của một tam giác.

b. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. 

Câu 3.  Có 20 viên kẹo giống hệt nhau. Chia hết số kẹo đó cho 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chia để mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo?

Câu 4.  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; - 1) và B(3; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy để MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất?

Đáp án Đề thi Giữa kì 2 trường THPT Trưng Vương (Bình Định)

Đề thi Giữa kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Trưng Vương (Bình Định)

Đề thi Giữa kì 2 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Trưng Vương (Bình Định)

Xem thêm đề thi Toán 10 các trường trên cả nước hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học