200+ Trắc nghiệm Vật liệu cơ khí (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu cơ khí có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Vật liệu cơ khí đạt kết quả cao.

Câu 1: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:

A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%

B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%

C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%

D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:

A. Kim loại ở dạng lỏng

B. Kim loại ở dạng rắn

C. Kim loại ở dạng dẻo

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm, 7,8g/cm v 2,7g/cm. So sánh mật độ khối của chúng? 

A. MCu < MFe < MAl 

B. MCu = MAl > MFe 

C. MCu = MFe = MAl 

D. MCu > MFe > MAl 

Câu 4: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là: 

A. Gang trước cùng tinh 

B. Thép trước cùng tích 

C. Gang sau cùng tinh 

D. Thép sau cùng tích 

Câu 5: Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn: 

A. ủ 

B. thường hoá 

C. tôi 

D. ram 

Câu 6: Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%): 

A. 25 

B. 30 

C. 35 

D. 40

Câu 7: Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?

A. Gang cầu

B. Gang trắng

C. Gang dẻo

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:

A. Tỷ số của ion âm và ion dương

B. Tỷ số của ion dương và ion âm 

C. Không tương quan kích thước giửa ion âm và ion dương 

D. Tất cả đều sai 

Câu 9: Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là: 

A. Gang trước cùng tinh 

B. Thép trước cùng tích 

C. Gang sau cùng tinh 

D. Thép sau cùng tích 

Câu 10: Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100 C – 1150 C). 

A. ủ khuyết tán 

B. ủ đẳng nhiệt 

C. ủ cầu hoá 

D. ủ hoàn toàn

Câu 11: Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh: 0 0

A. ủ

B. thường hoá

C. tôi 

D. ram 

Câu 12: Gang sau cùng tinh có tổ chức: 

A. Lê + XeI 

B. Lê + P + XeII 

C. Lê 

D. Tất cả đều sai 

Câu 13: Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là: 

A. Tôi bề mặt 

B. Tôi 

C. Tôi đẳng nhiệt 

D. Tôi tự ram 

Câu 14: Khối lượng riêng của sắt là: 

A. 7,8 g/dm3 

B. 7.800 kg/m3 

C. 7.800.103 kg/m3 

D. Tất cả đều sai 

Câu 15: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là: 

A. 600 ÷ 8000C 

B. A1 + 20 ÷ 300C 

C. 200 ÷ 6000C 

D. A3 + 20 ÷ 300C 

Câu 16: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200 C. 

A. Rắn 

B. Lỏng 

C. Khí 

D. Tất cả đều sai 

Câu 17: Gang có % C là: 

A. > 0.8 

B. < 2.14 

C. > 2.14 

D. > 4.3 

Câu 18: Có mấy loại gang? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

Câu 19: Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào? 

A. Gang cầu 

B. Gang trắng 

C. Gang dẻo 

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Thép cacbon là gì? 

A. Là hợp kim của sắt và cacbon 

B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt 

C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm 

D. Tất cả đều đúng 

Câu 21: Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha: 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu 22: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng: 

A. Entanpy (H) 

B. Năng lượng tự do (F) 

C. Nội năng (U) 

D. Entropy (S) 

Câu 23: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim? 

A. Sắt 

B. Niken 

C. Đồng 

D. Tất cả đều sai 

Câu 24: Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào? 

A. Thép chịu nhiệt 

B. Thép có tính giãn nở nhiệt đặc biệt 

C. Thép gió 

D. Thép cacbon dụng cụ 

Câu 25: Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là: 

A. < 2.14 % 

B. 0.8 – 6.67% 

C. 4.3 – 6.67% 

D. 2.14 – 6.67% 

Câu 26: Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào? 

A. Gang cầu 

B. Gang trắng 

C. Gang dẻo 

D. Tất cả đều sai 

Câu 27: Điểm tới hạn A có nhiệt độ là: 

A. 7270C ÷ 9110C 

B. 7770C ÷ 9110C 

C. 9110C ÷ 15390C 

D. 7270C ÷ 15390C 

Câu 28: Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc: 

A. 2 

B. 3

C. 4 

D. 5

Câu 29: Đâu không phải là thép cacbon kết cấu? 

A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường 

B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt 

C. Thép cacbon hợp kim 

D. Tất cả đều sai 

Câu 30: Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào? 

A. Thép chịu nhiệt 

B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt 

C. Thép gió

D. Thép cacbon dụng cụ 

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác