15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Với 15 bài tập trắc nghiệm Tọa độ của vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

Câu 1. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của AB.

A. (7; –7);

B. (–7; 7);

C. (9; –5);

D. (1; –5).

Câu 2. Cho C (3; –4), D (–1; 2). Biểu diễn vectơ CD qua vectơ i và vectơ j.

A. 4i+6j;

B. 2i2j;

C. 4i6j;

D.3i8j.

Câu 3. Tìm tọa độ của vectơ EF, biết EF=6i9j:

A. (6; –9);

B. (4; –5);

C. (6; 9) ;

D. (–5; –14).

Câu 4. Cho các vectơ sau: a=3j, b0;3, c=3i. Có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ AB.

A. AB = (15; 10);

B. AB = (2; 4);

C. AB = (5; 6);

D. AB = (50; 16).

Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3); B (–1; 2); C (–2 ; 1). Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

A. (–2; 0);

B. (0; 2);

C. (–1; 2);

D. (–1; 0).

Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm I (2; –3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm I qua gốc O.

A. (2; 3);

B. (–2; –3);

C. (3; 2);

D. (–2; 3).

Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

A. m + n = 3;

B. m + n = – 1;

C. m + n = 2;

D. m + n = 4.

Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.

A. (0; 1) ;

B. (–1; 0) ;

C. (–1; –1);

D. (1; 1).

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BD=AC;

B. AB=CA;

C. DA=BC;

D. CA=BC.

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB,CD là hai vectơ trùng nhau ;

B. AB,CD ngược hướng ;

C. AB,CD cùng hướng ;

D. A, B, C, D trùng nhau.

Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (-1; 5), B (5; 5), C (-1; 11). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A, B, C trùng nhau ;

B. AB,AC cùng phương ;

C. AB,AC không cùng phương ;

D. AB,ACbằng nhau.

Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4 ; 3), D (3 ; 5) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành ;

B. A, B, C, D trùng nhau ;

C. AB=CD;

D. AC,AD cùng phương.

Câu 14 . Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; 1), B (-2; -2), C (7; 7) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A, B, C thẳng hàng ;

B. B ở giữa hai điểm A và C ;

C. A ở giữa hai điểm B và C ;

D. AB,AC cùng hướng.

Câu 15. Cho hai vectơ u=2a1;3v=3;4b+1. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

A. a = 2, b = – 1;

B. a = – 1, b = 2;

C. a = – 1, b = – 2;

D. a = 2, b = 1.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác