15 Bài tập Tổng và hiệu của hai vectơ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10
Với 15 bài tập trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B → + A C → = B C → ;
B. M P → + N M → = N P → ;
C. C A → + B A → = C B → ;
D. A A → + B B → = A B → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Xét các đáp án:
- Đáp án A sai vì B A → + A C ⇀ = B C ⇀ . Mà A ; B ; C bất kỳ nên A B → + A C → = B C → là khẳng định sai.
- Đáp án B. Ta có : M P → + N M → = N M → + M P → = N P → . Vậy B đúng.
- Đáp án C sai vì A B → + A D ⇀ = A C ⇀
nếu ABCD là hình bình hành thì A B → + A D ⇀ = A C ⇀
- Đáp án D. Ta có : A A → + B B → = 0 → + 0 → = 0 → ≠ A B → . Vậy D sai
Câu 2. Cho a → và b → là các vectơ khác 0 → với a → là vectơ đối của b → . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ a → , b → cùng phương;
B. Hai vectơ a → , b → ngược hướng;
C. Hai vectơ a → , b → cùng độ dài;
D. Hai vectơ a → , b → chung điểm đầu.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có : a → = − b → . Do đó, a → và b → cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. C A → − B A → = B C → ;
B. A B → + A C → = B C → ;
C. A B → + C A → = C B → ;
D. A B → − B C → = C A → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Xét các đáp án:
- Đáp án A. Ta có C A → − B A → = C A → + A B → = C B → = − B C → . Vậy A sai.
- Đáp án B sai vì nếu ABDC là hình bình hành thì A B → + A D ⇀ = A C ⇀ phải là ABDC là hình bình hành mới đúng.
- Đáp án C. Ta có A B → + C A → = C A → + A B → = C B → . Vậy C đúng.
Câu 4. Cho A B → = − C D → . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B → và C D → cùng hướng;
B. A B → và C D → cùng độ dài;
C. ABCD là hình bình hành;
D. A B → + D C → = 0 → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : B
Ta có: A B → = − C D → = D C → . Do đó:
+)A B → và C D → ngược hướng.
+)A B → và C D → cùng độ dài.
+) ABCD là hình bình hành nếu A B → và C D → không cùng giá. Khẳng định này không có cơ sở.
+)A B → + C D → = 0 → . Khẳng định này không có cơ sở.
Câu 5. Tính tổng M N → + P Q → + R N → + N P → + Q R → .
A. M R → ;
B. M N → ;
C. P R → ;
D. M P → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : B
Ta có : M N → + P Q → + R N → + N P → + Q R → = M N → + N P → + P Q → + Q R → + R N → = M N → .
Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
A. I A = I B ;
B. I A → = I B → ;
C. I A → = − I B → ;
D. A I → = B I → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : C
Điều kiện để I là trung điểm AB là I A → = − I B → ;
Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. I A = I B ;
B. I A → + I B → = 0 → ;
C. I A → − I B → = 0 → ;
D. I A → = I B → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : B
Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là I A → = − I B → ⇔ I A → + I B → = 0 → .
Câu 8. Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B → = A C → ;
B. H C → = − H B → ;
C.
D. B C → = 2 H C → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là : A
Tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Do đó, H là trung điểm BC (tính chất tam giác cân).
Ta có:
- Do đó, B đúng.
- H là trung điểm Do đó, C, D đúng.
Câu 9. Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Gọi H là trung điểm của B C ⇒ A H ⊥ B C .
Xét tam giác vuông AHC ta có:
A H 2 + H C 2 = A C 2
⇔ A H = A C 2 − H C 2
⇔ A H = a 2 − a 2 4
Suy ra A H = B C 3 2 = a 3 2 .
Ta lại có
Suy ra :
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Gọi M là trung điểm B C ⇒ A M = 1 2 B C . (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
Ta có :
Câu 11 . Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B → + A C → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có : A C 2 + B C 2 = A B 2 Suy ra, 2. A C 2 = A B 2
⇔ A C 2 = A B 2 2 = 1 ⇒ A C = C B = 1.
Gọi I là trung điểm B C ⇒ A I = A C 2 + C I 2 = 1 2 + 1 2 2 = 5 2
Khi đó
Câu 12 . Cho tam giác ABC vuông tại A và có A B = 3 , A C = 4 . Tính .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác vuông ABC ta có:
C B = A C 2 + A B 2 = 3 2 + 4 2 =5 hay
Câu 13 . Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, E. Tính tổng C D → + E C → + D A → + B E →
A. B C → ;
B. C A → ;
C. E C → ;
D. B A →
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
C D → + E C → + D A → + B E → = ( C D → + D A → ) + ( B E → + E C → )
⇔ C A → + B C → = B C → + C A → = B A →
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu C B → - A B →
A. C B → ;
B. A B → ;
C. B A → ;
D. C A → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: và B A → ngược hướng với A B → ⇒ B A → = − A B →
C B → − A B → = C B → + ( − A B → ) = C B → + B A → = C A →
Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu A D → - A B →
A. A D → ;
B. C B → ;
C. A B → ;
D. B D → .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Áp dụng quy tắc 3 điểm cho A, B, D ta có: A D → - A B → = B D → .
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác