Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2024 (có đáp án)
Tài liệu tổng hợp đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2023-2024 từ các trường THCS trên cả nước giúp học sinh củng cố lại kiến thức, nắm vững được cấu trúc đề thi từ đó đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán vào lớp 6.
Xem thử Bộ đề ôn thi Toán vào 6 Xem thử Chinh phục đề thi Toán vào 6
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Cấu trúc đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2024
Phần | Nội dung kiến thức | Điểm |
Số học | Bốn phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân. | 6 điểm |
Một số bài toán về số tự nhiên, số thập phân. | ||
Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. | ||
Tỉ số, tỉ số phần trăm. | ||
Số đo thời gian. | ||
Toán chuyển động đều | ||
Hình học | Các bài toán về các hình (hình tam giác, hình thang, hình tròn, đường tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương) | 3 |
Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học. | ||
Tính chu vi, diện tích và thể tích các hình đã học. | ||
- Tính diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình | ||
Bài toán có nội dung khác | Giải bài toán với phương pháp suy luận Logic | 1 |
Tổng số | 10 điểm |
Danh mục bộ đề ôn thi Toán vào lớp 6
Đề thi vào lớp 6 môn Toán tỉnh Thừa Thiên Huế (năm 2011 - 2012)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Bạch Liêu (năm 2011 - 2012)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Cầu Giấy (năm 2012 - 2013)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hồ Xuân Hương (năm 2010 - 2011)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lô-mô-nô-xốp (năm 2018 - 2019)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS MARIE CURIE (năm 2009)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2018 - 2019)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG (năm 2012 - 2013)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2007)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2008)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2009)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2010)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2011)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2012)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2013)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2014)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2014)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2013)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2012)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2011)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2010)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2009)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2008)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2007)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2006)
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2005)
Các dạng Toán ôn thi vào lớp 6 chọn lọc
Sở Giáo dục & Đào tạo ……………
Trường THCS Ngoại ngữ
Đề thi tuyển sinh lớp 6
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm:
1) 5 năm trước tổng số tuổi của hai chị em là 25 tuổi. Hiện nay, tuổi em bằng tuổi chị. Tính tuổi em sang năm.
2) 42 người làm một công việc sẽ hoàn thành trong 85 ngày. Sau 13 ngày, nếu có thêm 12 người thì cần làm thêm bao nhiêu ngày nữa đề xong việc?
3) Nếu có 11 gam CO2 thì điều chế được 8 gam khí O2. Hỏi nếu có 35,2 gam CO2 thì điều chế được bao nhiêu gam khí O2?
4) A là số có 2024 chữ số 9 . B là số bé nhất thỏa mãn để tổng A và B chia hết cho 45. Tính tích của các chữ số B
5) Ghép 2 hình hộp chữ nhật kích thước 4cm × 4cm × 2cm thành hình chữ L. Tính diện tích toàn phần của hình ghép được
II. Tự luận
Bài 1. Cho tam giác ABC. Các điểm D, E nằm trên cạnh AC, BC sao cho AD = AC, BE = BC. Nối 2 đoạn BD và AE cắt nhau tại điểm I.
a) Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ABI và BIC
b) Biết diện tích tam giác BEI bằng 11cm2. Tính diện tích tam giác ABE
Bài 2. Lúc 8 giờ, thầy Myng xuất phát từ A đề đến B, quãng đường AB dài 105km với vận tốc 35km/giờ. Nhưng đi dc 1 quãng thì xe bị hỏng nên thầy phải dừng lại và sửa trong 36 phút. Sau đó thầy đi tiếp với vận tốc 50km/giờ và đến B đúng như dự kiến. Hỏi:
a) Thầy Myng đến B lúc mấy giờ
b) Thầy Myng đã đi với vận tốc 50km/giờ trong bao lâu?
c) Lúc 10 giờ thầy Myng đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
I. Trắc nghiệm:
Câu |
Đáp án |
1) |
15 tuổi |
2) |
56 ngày |
3) |
25,6 gam |
4) |
18 |
5) |
112 cm2 |
II. Tự luận
Bài |
Đáp án |
1 |
a) b) 99cm2 |
2 |
a) 11 giờ b) 84 phút c) 55 km |
3 |
25,6 gam |
4 |
18 |
5 |
112 cm2 |
Sở Giáo dục & Đào tạo ……………
Trường THCS Cầu Giấy
Đề thi tuyển sinh lớp 6
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A – TRẮC NGHIỆM
STT |
ĐỀ BÀI |
TRẢ LỜI |
1 |
Viết hỗn số dưới dạng số thập phân. |
|
2 |
2 ha 15 m2 = ......... ha |
|
3 |
Một người đi 1875 m trong 3 phút. Hỏi 1 giờ người đó đi được bao nhiêu? |
|
4 |
Một hình hộp chữ nhật, chu vi đáy là 36 cm, chiều rộng là 8 cm, biết chiều cao bằng chiều rộng. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. |
|
5 |
Biểu đồ sau cho biết món ăn yêu thích của 1500 du khách nước ngoài đến ăn đồ ăn Việt Nam. Tính số người thích ăn bánh cuốn. |
|
6 |
Một người đi quãng đường 95 km. Lúc 6 giờ sáng, người đó đi với vận tốc 50km/ giờ. Đi được 30 phút, người đó đổi thành đi với vận tốc 40km/ giờ để đi quãng đường còn lại. Hỏi mấy giờ người đó đến nơi? |
|
7 |
Tính diện tích hình tô đậm có trong hình sau: |
|
8 |
Năm nay tuổi hai bố con là 50 tuổi. 3 năm trước, tuổi con bằng tuổi bố. Hiện nay tuổi bố là bao nhiêu? |
|
B – TỰ LUẬN
Bài 1: Liên đọc một quyển sách có 375 trang, ngày đầu đọc được quyển sách. Số trang ngày thứ hai đọc bằng của ngày thứ ba. Ngày thứ ba đọc gấp lần ngày thứ tư. Hỏi:
a) Ngày thứ nhất Liên đọc được bao nhiêu trang?
b) Ngày thứ tư Liên đọc được bao nhiêu trang?
Bài 2: Cho 2 số tự nhiên a và b (a < b).
a) Ta có phép tính: a × b × (a + b) = 30. Tìm các số a và b.
a) a × b × (a + b) = 20242025 được không? Giải thích vì sao.
Đáp án
A – TRẮC NGHIỆM
STT |
TRẢ LỜI |
1 |
2,75 |
2 |
2,0015 |
3 |
37,5 km |
4 |
480 cm3 |
5 |
210 người |
6 |
8 giờ 15 phút |
7 |
254 cm2 |
8 |
39 tuổi |
B – TỰ LUẬN
Bài |
Đáp án |
1 |
a) 75 trang; b) 80 trang |
2 |
a) a = 1; b = 5 hoặc a = 2; b = 3 b) Không tìm được các số tự nhiên a và b thỏa mãn yêu cầu bài toán |
Sở Giáo dục & Đào tạo ……………
Kì thi tuyển sinh vào lớp 6
Năm học ………………
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2điểm)
Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư
Bài 2: (2điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1/9 số bi màu xanh bằng 1/8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
Bài 3: (2điểm)
Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.
Bài 4: (2điểm)
Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Bài 1: (2điểm)
Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là :
100 x 9999 = 999 900.
Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990.
Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910
Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999.
Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199
Đáp số: 8 000 199
Bài 2: (2điểm)
Vỡ số bi đỏ bằng số bi xanh nên nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi.
Tổng số phần bằng nhau là :
9 + 8 = 17 ( phần )
1 phần ứng với số viên bi là:
170 : 17 = 10 ( viên )
Số bi xanh là:
10 x 9 = 90 ( viên )
Số bi đỏ là :
10 x 8 = 80 ( viên )
Đáp số: 90 viên bi xanh
: 80 viên bi đỏ
Bài 3: (2điểm)
Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có:
90abc : abc = 721
( 90 000 + abc ) : abc = 721
90 000 : abc + abc : abc = 721
90 000 : abc = 721 - 1
90 000 : abc = 720
abc = 90 000 : 720
abc = 125
Vậy số cần tìm là 125
Đáp số: 125.
Bài 4: (2điểm)
Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là:
51 x 30 = 1530 ( m2 )
Diện tích phần tăng thểm BEGC là:
1530 - 1155 = 375 ( m2 )
Chiều cao BH của hình thang BEGC là:
375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m )
Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là:
1552 x 2 : 30 = 77 ( m )
Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m )
Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m )
Đáp số: Đáy bé: 22 m
Đáy lớn: 55 m
Sở Giáo dục & Đào tạo ……………
Kì thi tuyển sinh vào lớp 6
Năm học ………………
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Một hình thang có diện tích là 60m2, hiệu hai đáy bằn 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.
Bài 2: Tính:
a,
b,
c, 20,7 x 2,5
d, 2,3712 : 1,14
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 4: Tìm Y, biết:
a, Y x 5 = 2 - 0,85
b, Y- 4,2 = 5,3 - 2,49
Bài 5: Xay một tạ thóc thì được 73 kg gạo. Một người xay lần thứ nhất 25 tạ thóc, lần thứ hai xay 20,2 tạ thóc. Hỏi trong cả hai lần, người đó thu được bao nhiêu tạ gạo?
Lời giải
Bài 1:
Chiều cao của tam giác ABE và cũng là chiều cao của hình thang bằng:
6 x 2 : 2 = 6 (m)
Tổng hai đáy của hình thang ABCD là: 60 x 2 : 6 = 20 (m)
Đáy lớn là (20 + 4) : 2 = 12 (m)
Đáy bé là 12 - 4 = 8 (m)
Bài 2:
a,
b,
c, 51,75
d, 2,08
Bài 3: (Học sinh tự giải)
Bài 4:
a, Y x 5 = 2 - 0,85
Y x 5 = 1,15
Y = 1,15 : 5
Y= 0,23
b, Y - 4,2 = 5,3 -2,49
Y - 4,2 = 2,81
Y = 2,81 + 4,2
Y = 7,01
Bài 5:
Số thóc người đó xay trong cả hai lần là 25 + 20,2 = 45,2 (tạ)
Số gạo người đó thu được trong cả hai lần là: 45,2 x 73 = 3299,6 (kg) hay 32,996 (tạ)
Sở Giáo dục & Đào tạo ……………
Kì thi tuyển sinh vào lớp 6
Năm học ………………
Bài thi môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1
a) Tìm y, biết
b) Tính nhanh
Bài 2
a) Trung bình cộng của ba số là 75 . Nếu viết thêm số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm ba số đó ?
b) Năm nay tổng số tuổi của Hải và Tân bằng 20. Cách đây hai năm tỉ số tuổi của Hải và tuổi của Tân là 5/3. Hỏi năm nay Hải mấy tuổi, Tân mấy tuổi ?
Bài 3
a) 19 bao gạo gồm 2 loại : loại 10 kg/bao và loại 13kg/bao có khối lượng tổng cộng là 211 kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bao ?
b) Cả hai bạn làm được 1998 bông hoa đỏ và hoa xanh. Tìm số hoa mỗi loại, biết rằng nếu 1/3 số hoa đỏ bớt 1 hoa thì bằng 1/2 số hoa xanh ?
Bài 4
Hai bạn Nam và Bắc đi mua sách. Mỗi bạn đều mang theo số tiền như nhau. Nếu bạn Nam mua hết 3/4 số tiền của mình và bạn Bắc mua hết 2/5 số tiền của mình thì số tiền còn lại của bạn Nam ít hơn số tiền còn lại của bạn Bắc là 18900 đồng. Hỏi mỗi bạn ban đầu mang theo bao nhiêu tiền?
Bài 5
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 18,5 cm, AB = 20,4 cm.
- Tính diện tích hình chữ nhật.
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. MN và DC kéo dài cắt nhau tại P. Tính độ dài cạnh CP.
Xem thử Bộ đề ôn thi Toán vào 6 Xem thử Chinh phục đề thi Toán vào 6
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)